分龄双寿联 ( Liễn đối song thọ theo tuổi )
二十岁 ( 20 tuổi )
嘉耦新谐瑟琴静好-Gia ngẩu tân hài sắc cầm tịnh hảo
兼旬大喜弧帨同悬 Khiêm tuần đại hỷ hồ duyệt đồng huyền .
福享共和纪念不忘双十节-Phước hưởng cộng hoà kỷ niệm bất vong song thập quốc
诗赓偕老添筹预祝万千春 Thi canh giai lão thiêm trù dự chúc vạn thiên xuân .
三十岁 ( 30 tuổi )
壁合珠联算同花甲-Bích hợp châu liên toán đồng hoa giáp
琴耽瑟好庆洽林壬 Cầm đam sắc hảo khánh hiệp lâm nhâm .
伉俪同庚蟾圆两度-Cang lệ đồng canh thiềm viên lưỡng độ
倡随甚乐凤翼双飞 Xương tuỳ thậm lạc phụng dực song phi .
四十岁 ( 40 tuổi )
鸿案相庄四十称庆-Hồng án tương trang tứ thập xưng khánh
鹤筹合算八千为春 Hạc trù hiệp toán bát thiên vi xuân .
弧帨同悬四旬徵寿-Hồ duyệt đồng huyền tứ tuwnf vi thọ
极前并耀百岁延龄 Cực tiền bính diệu bách tuế diên linh .
五十岁 ( 50 tuổi )
五秩年華看並帝-Ngũ tự niên hoa khán bính đế
百年寿域要平分 Bách niên tọ vực yếu bình phân .
夫妇齐眉週甲子-Phu phụ tề my châu giáp tý
孙绕膝庆期颐 Nhi tôn nhiêu tất khánh kỳ di .
壁合珠联徵百岁-Bích hợp châu liên vi bách tuế
悬弧設帨祝千龄 Huyền hồ thiết duyệt chúc thiên linh .
一对夫妻五旬初度-Nhất đối phu thê ngũ tuần sơ độ
百年岁月二老合成 Bách niên tuế nguyệt nhị lão hiệp thành .
德幸齐辉一门聚庆-Đức hạnh tề huy nhất môn tụ khánh
福畴人衍百岁同符 Phước trù nhân diễn bách tuế đồng phù .
鹤算同延天地五数-Hạc toán đồng diên thiên địa ngũ số
蟠桃并献花实三千 Bàn đào bính hiến hoa thực tam thiên .
鸿案眉齐礼称曰艾-Hồng án mi tề lễ xưng nhật ngải
觥手祝寿诗咏如松 Quăng thủ chúc thọ thi vịnh như tòng .
瑞集高堂鸳鸯宜福-Toại tập cao đường uyên ương nghi phước
筹添大衍松柏长春 Trù thiêm đại diễn tòng bá trường xuân .
六十岁 ( 60 tuổi )
八千岁椿萱双寿-Bát thiên tuế xuân huyên song thọ
六十年花甲一週 Lục thập niên hoa giáp nhất châu .
圣德及时称耳顺-Thánh đức cập thời xưng nhĩ thuận
家庥偕老庆眉齐 Gia sàng giai lão khánh tề mi .
同週火棗交梨美-Đồng châu hoả táo giao lê mỹ
载颂极辉婺彩明 Tải tụng cực huy vụ thái minh
酒进兕觥正花甲-Tửu tấn đẩu quăng chánh hoa giáp
眉齐鴻案喜林壬 My tề hồng án hỷ lâm nhâm .
萊彩錦衣同著舞-Lai thái cẫm y đồng chước vũ
大椿萱草共爭辉 Đại xuân huyên thảo cộng tranh huy .
堂上齐眉週甲子-Đường thượng tề mi châu giáp tý
樽前衆口祝期颐 Tôn tiền chúng khẩu chúc kỳ di .
览揆逢辰台媊合曜-Lãm quĩ phùng thần đài triền hợp diệu
延年週甲孤帨同悬 Diên niên châu giáp hồ duyệt đồng huyền .
绕膝含飴萊衣競舞-Nhiêu tất hàm di lai y cánh vũ
齐眉举案花甲同週 Tề mi cử án hoa giáp đồng châu .
璧合珠联图开周甲-Bích hiệp chu liên đồ khai châu giáp
伯歌季舞燕启良辰 bá ca quý vũ yến khải lương thần .
花甲齐年骈臻上寿-Hoa giáp tề niên bính trăn thượng thọ
芝房联句共赋长春 Chi phòng liên cú cộng phú trường xuân .
偕老歌诗祥徵六秩-Giai lão ca thi tường vi lục tự
同年益寿颂献三多 Đồng niên ích thọ tụng hiến tam đa .
七十岁 ( 70 tuổi )
弧帨同悬瞻瑞气-Hồ duyệt đồng huyền chiêm thoại khí
台媊原曜庆稀龄 Đài tiền nguyên diệu khánh hy linh .
九五屈指君皆备-Cửu ngũ khuất chỉ quân giai bị
七十齐眉古更稀 Thất thập tề mi cổ cánh hy .
称兕祝鸠齐介福-Xưng đẩu chúc cưu tề giới phước
荀龙薛凤绕承欢 Duẫn long tiết phụng nhiễu thừa hoan .
双星自是神仙屬-Song tinh tự thị thần tiên thuộc
二老咸称福寿稀 Nhị lão hàm xưng phước thọ hy .
鹤算频添七旬揽揆-Hạc toán tần thiêm thất tuần lãm quĩ
鹿车共挽百岁长生 Lộc xa cộng vãng bách tuế trường sinh .
日月双辉惟仁者寿-Nhật nguyệt song huy duy nhân giả thọ
阴阳合德真古来稀 Âm dương hiệp đức chân cổ lai hy .
入国杖扶鸠夫妇齐眉同七秩-Nhập quốc trượng phò cưu phu phụ tề mi đồng thất tự
登堂觥献兕宾朋拜手祝千秋 Đăng đường quăng đẩu tân bằng bái thủ chúc thiên thu .
八十岁 ( 80 tuổi )
月圆人寿碧山莊-Nguyệt viên nhân thọ bích sơn tráng
木公金母紫霞盃 Mộc công kim mẫu tử hà phôi .
弧同悬年齐八秩-Hồ đồng huyền niên tề bát tự
极前并耀照千秋 Cực tiền bính diệu chiếu thiên thu .
鸾笙合奏和声乐-Loan sanh hợp tấu hoà thanh lạc
鹤算同添大耋年 Hạc toán đồng thiêm đại chỉ niên .
天上人间齐焕彩-Tiên thượng nhân gian tề hoán thái
椿庭萱舍共遐龄 Xuân đình huyên xá cộng hà linh .
南极星联光腾畫䌽-Nam cực tinh liên quang đằng hoạ thái
西池桃熟香绕瑶階 Tây trì đào thục hương nhiễu diêu giai .
庚婺同明九五其福-Canh vụ đồng minh cửu ngũ kỳ phước
椿萱并茂八千为春 Xuân huyên bính mậu bát thiên vi xuân .
宴啓芙蓉雀屏恊瑞-Yến khải phù dung tước bình hiệp thoại
筵开玳瑁凤卜徵祥 Diên khai đại mạo phụng phó vi tường .
盘献双桃岁熟三千甲子-Bàn hiến song đào tuế thục tam thiên giáp tý
箕衍五福庚同八十春秋 Cơ diễn ngũ phúc canh đồng bát xuân thu .
望三五夜月对影而双天上人间齐焕采-Vọng tam ngũ dạ nguyệt đối ảnh nhĩ song thiên thượng nhân gian tề hoán thái
占八千春秋百分之一椿庭萱室共遐龄-Chiếm bát thiên xuân thu bách phân chi nhất xuân đình huyên thảo xá cộng hà linh .
九十岁 ( 90 tuổi )
凝眸极婺腾双彩-Ngưng mâu cực vụ đằng song thái
屈指期颐晋一旬 Khuất xhir kỳ di tấn nhất tuần .
伦叙箕畴喜家庆-Luân tự hà trù hỷ gia khánh
眉齐梁案祝旬年 Mi tề lương án chúc tuần niên .
嘉瑞备筹九五福-Gia thoại bị trù cữu ngũ phúc
伉俪同登百岁龄 Khang lệ đồng đăng bách tuế linh .
一代椿萱看並茂-Nhất đại xuân huyên khán bính mậu
百年瓜瓞庆長绵 Bách niên qua giả khánh trường miên .
鸿案齐眉长谐伉俪-Hồng án tề mi trường hài khang lệ
鹤筹添算即晋期颐 Hạc trù thiêm toán tức tấn kỳ di .
人近百年犹赤子-Nhân cận bách niên do xích tử
天留二老看玄孙 Thiên lưu nhị lão khán huyền tôn .
耄耋齐眉春深爰日-Lão chí tề mi xuân thâm ái nhật
孙曾绕膝瑞启颐年 Tôn tằng nhiêu tất thoại khải di niên .
松菊并年高衍出箕畴增五福-Tòng cúc bính niên cao diễn xuất toán trù tăng ngũ phúc
椿萱同日茂算来花甲合三周 Xuân huyên đồng nhật mậu toán lai hoa giáp hiệp tam châu .
百岁 ( 100 tuổi )
是人间真瑞-Thị nhân gian chân thoại
乃地上神仙 Nãi địa thượng thần tiên .
百世難逢人百岁-Bách thế nan phùng nhân bách tuế
重堂今見日重华 Trùng đường kim kiến nhật trùng hoa .
百岁大齐年偕老-Bách tuế đại tề niên giai lão
双星垂量寿緜長 Song tinh thuỳ lượng tho miên trường .
君子有詩歌偕老-Quân tử hửu thi ca giai lão
上寿自古称大齐 Thượng thọ tự cổ xưng đại tề .
五代幸逢全盛世-Ngũ đại hạnh phùng toàn thạnh thế
百年共乐太平春 Bách niên cộng lạc thái bình xuân .
五福骈臻称第一-Ngũ phúc bính trăn xưng đệ nhất
百年偕老庆成双 Bách niên giai lão khánh thành song .
人瑞同称耀联弧帨-Nhân thoại đồng xưng diệu liên hồ duyệt
天龄永享庆溢期颐 Thiên linh vĩnh hưởng khánh dật kỳ di .
孙子生孙五世其昌称国瑞-Tôn tử sanh tôn ngũ thế kỳ xương xưng quốc thoại
老人偕老百年共乐合家欢 Lão nhân giai lão bách niên cộng lạc hiệp gia hoan .
九代同居如木之长如流之运-Cửu đại đồng cư như mộc chi trường như lưu chi vận
百年偕老吾闻其语吾见其人 Bách niên giai lão ngô văn kỳ ngữ ngô kiến kỳ nhân .
二十岁 ( 20 tuổi )
嘉耦新谐瑟琴静好-Gia ngẩu tân hài sắc cầm tịnh hảo
兼旬大喜弧帨同悬 Khiêm tuần đại hỷ hồ duyệt đồng huyền .
福享共和纪念不忘双十节-Phước hưởng cộng hoà kỷ niệm bất vong song thập quốc
诗赓偕老添筹预祝万千春 Thi canh giai lão thiêm trù dự chúc vạn thiên xuân .
三十岁 ( 30 tuổi )
壁合珠联算同花甲-Bích hợp châu liên toán đồng hoa giáp
琴耽瑟好庆洽林壬 Cầm đam sắc hảo khánh hiệp lâm nhâm .
伉俪同庚蟾圆两度-Cang lệ đồng canh thiềm viên lưỡng độ
倡随甚乐凤翼双飞 Xương tuỳ thậm lạc phụng dực song phi .
四十岁 ( 40 tuổi )
鸿案相庄四十称庆-Hồng án tương trang tứ thập xưng khánh
鹤筹合算八千为春 Hạc trù hiệp toán bát thiên vi xuân .
弧帨同悬四旬徵寿-Hồ duyệt đồng huyền tứ tuwnf vi thọ
极前并耀百岁延龄 Cực tiền bính diệu bách tuế diên linh .
五十岁 ( 50 tuổi )
五秩年華看並帝-Ngũ tự niên hoa khán bính đế
百年寿域要平分 Bách niên tọ vực yếu bình phân .
夫妇齐眉週甲子-Phu phụ tề my châu giáp tý
孙绕膝庆期颐 Nhi tôn nhiêu tất khánh kỳ di .
壁合珠联徵百岁-Bích hợp châu liên vi bách tuế
悬弧設帨祝千龄 Huyền hồ thiết duyệt chúc thiên linh .
一对夫妻五旬初度-Nhất đối phu thê ngũ tuần sơ độ
百年岁月二老合成 Bách niên tuế nguyệt nhị lão hiệp thành .
德幸齐辉一门聚庆-Đức hạnh tề huy nhất môn tụ khánh
福畴人衍百岁同符 Phước trù nhân diễn bách tuế đồng phù .
鹤算同延天地五数-Hạc toán đồng diên thiên địa ngũ số
蟠桃并献花实三千 Bàn đào bính hiến hoa thực tam thiên .
鸿案眉齐礼称曰艾-Hồng án mi tề lễ xưng nhật ngải
觥手祝寿诗咏如松 Quăng thủ chúc thọ thi vịnh như tòng .
瑞集高堂鸳鸯宜福-Toại tập cao đường uyên ương nghi phước
筹添大衍松柏长春 Trù thiêm đại diễn tòng bá trường xuân .
六十岁 ( 60 tuổi )
八千岁椿萱双寿-Bát thiên tuế xuân huyên song thọ
六十年花甲一週 Lục thập niên hoa giáp nhất châu .
圣德及时称耳顺-Thánh đức cập thời xưng nhĩ thuận
家庥偕老庆眉齐 Gia sàng giai lão khánh tề mi .
同週火棗交梨美-Đồng châu hoả táo giao lê mỹ
载颂极辉婺彩明 Tải tụng cực huy vụ thái minh
酒进兕觥正花甲-Tửu tấn đẩu quăng chánh hoa giáp
眉齐鴻案喜林壬 My tề hồng án hỷ lâm nhâm .
萊彩錦衣同著舞-Lai thái cẫm y đồng chước vũ
大椿萱草共爭辉 Đại xuân huyên thảo cộng tranh huy .
堂上齐眉週甲子-Đường thượng tề mi châu giáp tý
樽前衆口祝期颐 Tôn tiền chúng khẩu chúc kỳ di .
览揆逢辰台媊合曜-Lãm quĩ phùng thần đài triền hợp diệu
延年週甲孤帨同悬 Diên niên châu giáp hồ duyệt đồng huyền .
绕膝含飴萊衣競舞-Nhiêu tất hàm di lai y cánh vũ
齐眉举案花甲同週 Tề mi cử án hoa giáp đồng châu .
璧合珠联图开周甲-Bích hiệp chu liên đồ khai châu giáp
伯歌季舞燕启良辰 bá ca quý vũ yến khải lương thần .
花甲齐年骈臻上寿-Hoa giáp tề niên bính trăn thượng thọ
芝房联句共赋长春 Chi phòng liên cú cộng phú trường xuân .
偕老歌诗祥徵六秩-Giai lão ca thi tường vi lục tự
同年益寿颂献三多 Đồng niên ích thọ tụng hiến tam đa .
七十岁 ( 70 tuổi )
弧帨同悬瞻瑞气-Hồ duyệt đồng huyền chiêm thoại khí
台媊原曜庆稀龄 Đài tiền nguyên diệu khánh hy linh .
九五屈指君皆备-Cửu ngũ khuất chỉ quân giai bị
七十齐眉古更稀 Thất thập tề mi cổ cánh hy .
称兕祝鸠齐介福-Xưng đẩu chúc cưu tề giới phước
荀龙薛凤绕承欢 Duẫn long tiết phụng nhiễu thừa hoan .
双星自是神仙屬-Song tinh tự thị thần tiên thuộc
二老咸称福寿稀 Nhị lão hàm xưng phước thọ hy .
鹤算频添七旬揽揆-Hạc toán tần thiêm thất tuần lãm quĩ
鹿车共挽百岁长生 Lộc xa cộng vãng bách tuế trường sinh .
日月双辉惟仁者寿-Nhật nguyệt song huy duy nhân giả thọ
阴阳合德真古来稀 Âm dương hiệp đức chân cổ lai hy .
入国杖扶鸠夫妇齐眉同七秩-Nhập quốc trượng phò cưu phu phụ tề mi đồng thất tự
登堂觥献兕宾朋拜手祝千秋 Đăng đường quăng đẩu tân bằng bái thủ chúc thiên thu .
八十岁 ( 80 tuổi )
月圆人寿碧山莊-Nguyệt viên nhân thọ bích sơn tráng
木公金母紫霞盃 Mộc công kim mẫu tử hà phôi .
弧同悬年齐八秩-Hồ đồng huyền niên tề bát tự
极前并耀照千秋 Cực tiền bính diệu chiếu thiên thu .
鸾笙合奏和声乐-Loan sanh hợp tấu hoà thanh lạc
鹤算同添大耋年 Hạc toán đồng thiêm đại chỉ niên .
天上人间齐焕彩-Tiên thượng nhân gian tề hoán thái
椿庭萱舍共遐龄 Xuân đình huyên xá cộng hà linh .
南极星联光腾畫䌽-Nam cực tinh liên quang đằng hoạ thái
西池桃熟香绕瑶階 Tây trì đào thục hương nhiễu diêu giai .
庚婺同明九五其福-Canh vụ đồng minh cửu ngũ kỳ phước
椿萱并茂八千为春 Xuân huyên bính mậu bát thiên vi xuân .
宴啓芙蓉雀屏恊瑞-Yến khải phù dung tước bình hiệp thoại
筵开玳瑁凤卜徵祥 Diên khai đại mạo phụng phó vi tường .
盘献双桃岁熟三千甲子-Bàn hiến song đào tuế thục tam thiên giáp tý
箕衍五福庚同八十春秋 Cơ diễn ngũ phúc canh đồng bát xuân thu .
望三五夜月对影而双天上人间齐焕采-Vọng tam ngũ dạ nguyệt đối ảnh nhĩ song thiên thượng nhân gian tề hoán thái
占八千春秋百分之一椿庭萱室共遐龄-Chiếm bát thiên xuân thu bách phân chi nhất xuân đình huyên thảo xá cộng hà linh .
九十岁 ( 90 tuổi )
凝眸极婺腾双彩-Ngưng mâu cực vụ đằng song thái
屈指期颐晋一旬 Khuất xhir kỳ di tấn nhất tuần .
伦叙箕畴喜家庆-Luân tự hà trù hỷ gia khánh
眉齐梁案祝旬年 Mi tề lương án chúc tuần niên .
嘉瑞备筹九五福-Gia thoại bị trù cữu ngũ phúc
伉俪同登百岁龄 Khang lệ đồng đăng bách tuế linh .
一代椿萱看並茂-Nhất đại xuân huyên khán bính mậu
百年瓜瓞庆長绵 Bách niên qua giả khánh trường miên .
鸿案齐眉长谐伉俪-Hồng án tề mi trường hài khang lệ
鹤筹添算即晋期颐 Hạc trù thiêm toán tức tấn kỳ di .
人近百年犹赤子-Nhân cận bách niên do xích tử
天留二老看玄孙 Thiên lưu nhị lão khán huyền tôn .
耄耋齐眉春深爰日-Lão chí tề mi xuân thâm ái nhật
孙曾绕膝瑞启颐年 Tôn tằng nhiêu tất thoại khải di niên .
松菊并年高衍出箕畴增五福-Tòng cúc bính niên cao diễn xuất toán trù tăng ngũ phúc
椿萱同日茂算来花甲合三周 Xuân huyên đồng nhật mậu toán lai hoa giáp hiệp tam châu .
百岁 ( 100 tuổi )
是人间真瑞-Thị nhân gian chân thoại
乃地上神仙 Nãi địa thượng thần tiên .
百世難逢人百岁-Bách thế nan phùng nhân bách tuế
重堂今見日重华 Trùng đường kim kiến nhật trùng hoa .
百岁大齐年偕老-Bách tuế đại tề niên giai lão
双星垂量寿緜長 Song tinh thuỳ lượng tho miên trường .
君子有詩歌偕老-Quân tử hửu thi ca giai lão
上寿自古称大齐 Thượng thọ tự cổ xưng đại tề .
五代幸逢全盛世-Ngũ đại hạnh phùng toàn thạnh thế
百年共乐太平春 Bách niên cộng lạc thái bình xuân .
五福骈臻称第一-Ngũ phúc bính trăn xưng đệ nhất
百年偕老庆成双 Bách niên giai lão khánh thành song .
人瑞同称耀联弧帨-Nhân thoại đồng xưng diệu liên hồ duyệt
天龄永享庆溢期颐 Thiên linh vĩnh hưởng khánh dật kỳ di .
孙子生孙五世其昌称国瑞-Tôn tử sanh tôn ngũ thế kỳ xương xưng quốc thoại
老人偕老百年共乐合家欢 Lão nhân giai lão bách niên cộng lạc hiệp gia hoan .
九代同居如木之长如流之运-Cửu đại đồng cư như mộc chi trường như lưu chi vận
百年偕老吾闻其语吾见其人 Bách niên giai lão ngô văn kỳ ngữ ngô kiến kỳ nhân .