分齡女壽對聯 ( Liễn thọ nữ theo tuổi )
十歲 ( 10 tuổi )
百岁犹馀春九十-Bách tiế do dư xuân cữu thập
笄年尚待月初三 Cơ niên thượng đãi nguyệt sơ tam .
弹指光阴一旬甫届-Đạn chỉ quang âm nhất tuần phủ giới
当头宝婺百岁同光 Đương đầu bảo vụ bách tuế đồng quang .
二十歲 ( 20 tuổi )
锦瑟挥弦添五数-Cẫm sắc huy huyền thiêm ngũ số
璇闺设帏正兼旬 Tuyền khuê thiết vỉ chánh khiêm tuần .
兰质蕙心二旬初度-Lan chất huệ tâm nhị tuần sơ độ
柳诗茗赋双美兼收 Liễu thi danh phú song mỹ khiêm thâu .
三十歲 ( 30 tuổi )
三十初进延龄酒-Tam thập sơ tấn diên linh tữu
百年喜开益寿花 Bách niên hỷ khai ích thọ hoa .
璇阁年华蟾圆一度-Tuyền các niên hoa thiềm viên nhất độ
瑶池桃实鹤算千春 Diêu trì đào thật hạc toán thiên xuân .
璇阁数华年恰合蟾圆一度-Tuyền các số hoa niên kháp hợp thiềm viên nhất độ .
瑶池看桃实预期鹤算千春 Diêu trì khán đào thật dư kỳ hạc toán thiên xuân .
四十歲 ( 40 tuổi )
宝婺星辉歌四秩-Bảo vụ tinh huy ca tứ tự
蟠桃瑶献祝千秋 Bàn đào dao hiến chúc thiên thu .
东序兰草三春劲-Đông tự lan thảo tam xuân kính
北堂萱华满院香 Bắc đường huyên hoa mãn viện hương .
际此欣逢设帏日-Tế thử hân phùng thiết vi nhật
而今初倍及笄年 Nhi kim sơ bội cập cơ niên .
瑶池桃熟王母降乐-Diêu trì đào thuộc vương mẫu giáng lạc
碧沼荷开灵娥陪观 Bích chiếu hà khai linh nga bồi quan .
五十歲 ( 50 tuổi )
蟠桃捧日三千岁-Bàn đào bổng nhật tam thiên tuế
萱树参天五十围 Huyên thụ tham thiên ngũ thập vi .
庭帏长驻三春景-Đình vi trường trú tam xuân cảnh
海屋平分百岁筹 Hải ốc bình phân bách tuế trù .
五福备至已五十-Ngũ phúc lược chí dĩ ngũ thập
百寿开先过半百 Bạch thọ khai tiên quá bán bách .
记八千为一春萱草千年绿-Ký bát thiên vi nhất xuân huyên thảo thiên niên lục
再五十便百岁桃花万树红 Tái ngũ thập tiện bách tuế đào hoa vạn thụ hồng .
婺宿腾辉百龄半度-Vụ túc đằng huy bách linh bán độ
天星焕彩五福骈臻 Thiên tinh hoán thái ngũ phúc biền trăn .
六十歲 ( 60 tuổi )
宝婺星辉延六秩-Bảo vụ tinh huy diên lục tự
蟋桃瑞献祝千秋 Tất đào hiến thoại chúc thiên thu .
春秋不老冈陵颂-Xuân thu bất lão cương lăng tụng
甲子重添福寿花 Giáp tý trùng thiêm phước thọ hoa .
花乃金萱开六甲-Hoa nãi kim huyên khai lục giáp
星真宝婺焕中天 Tinh chân nảo vụ hoán trung thiên .
画堂叠晋屠苏酒-Hoạ đường điệp tấn đồ tô tữu
彩袖争贻度朔桃 Thái tụ tranh di độ sóc đào .
纪寿欣逢新甲子-Kỷ thọ hân phùng tân giáp tý
培香喜掇早丹花 Bồi hương hỷ chuyết tảo đan hoa .
六秩华筵新岁月-Lục tự hoa diên tân tuế nguyệt
三千慈训大文章 Tam thiên từ huấn đại văn chương .
桃热正逢花甲茂-Đào nhiệt chánh phùng hoa giáp mậu
兰开几阅福寿添 Lan khai kỹ duyệt phước thọ thiêm .
彤管飞音歌玉树-Đồng quản phi âm ca ngọc thụ
绿云分彩护金萱 Lục vân phân thái hộ kim huyên .
玉芽久种春秋圃-Ngọc nha cữu chủng xuân thu phủ
青液频浇甲子花 Thanh dịch tần kiêu giáp tý hoa .
玉树阶前莱衣竞舞-Ngọc thụ giai tiền lai y cánh vũ
金萱堂上花甲初周 Kim huyên đường thượng hoa giáp sơ châu .
六十年度似芙蓉出水-Lục thập niên độ tự phù dung xuất thuỷ
二回甲子如桃花初开 Nhị hồi giáp tý như đào hoa sơ khai .
青松翠竹标芳度-Thanh tòng thuý trúc phiêu phương độ
紫燕黄鹂鸣好春 Tử yến hoàng ly minh hảo xuân .
七十歲 ( 70 tuổi )
一乡称寿母-Nhất hương xưng thọ mẫu
七十來古稀 Thất thập lai cổ hy .
金桂生辉老益健-Kim quế sanh huy lão ích kiện
萱草长春庆古稀 Huyên thảo trường xuân khánh cổ hy .
年过七旬称健妇-Niên qua thất tuần xưng kiện phụ
筹添三十享期颐 Trù thiêm tam thập hưởng kỳ di .
七旬菊香秋的献-Thất tuần cúc hương thu đích hiến
五云花洁日边来 Ngũ vân hoa khiết nhật biên lai .
寿衍七旬辉宝婺-Thọ diễn thất tuần huy bảo vũ
堂开四代乐黛风 Đường khai tứ đại lạc đới phong .
月满桂花诞七秩-Nguyệt mãn quế hoa đản thất tự
庭留萱草茂千秋 Đình lưu huyên thảo mậu thiên thu .
日煦萱花去徵异彩-Nhật cấu huyên hoa khứ vi dị thái
天留婺宿人庆稀年 Thiên lưu vụ túc nhân khánh hy niên .
介寿献西母蟠桃一千岁花二千岁实-Giới thọ hiến tây mẫu bàn đào nhất thiên tuế hoa nhị thiên tuế thật
忘忧羡北堂萱草四十年苦三十年甘 Vong ưu tiễn bắc đường huyên thảo tứ thập niên khổ tam thập niên cam .
八十歲 ( 80 tuổi )
八旬且献瑶池瑞-Bát tuần thả hiến diêu trì thoại
四代同瞻宝婺辉 Tứ đại đồng chiêm bảo vụ huy .
沧海月莹寿母相-Thương hải nguyệt doanh thọ mẫu tướng
瑶台仙近女人星 Diêu đài tiên cận nữ nhân tinh .
菱花当面照黄发-Lăng hoa đương diện chiếu huỳnh phát
竹叶入唇醉耋龄 Trúc diệp nhập thần tuý chỉ linh .
四代斑衣荣耋寿-Tứ đại ban y vinh chỉ thọ
八旬福婺庆遐龄 Bát tuần phước vụ khánh hà linh .
卓尔经纶传渭水-Trác nhĩ kinh luân truyền vị thuỷ
飘然风致并香山 Phiêu nhiên phong chí bính hương sơn .
萱寿八千八旬大寿-Huyên thọ bát thiên bát tuần đại thọ
范福九五九畴乃全 Phạm phúc cữu ngũ cữu trù nãi toàn .
八秩寿筵开萱草眉舒绿-Bát tự thọ diên khai huyên thảo my thư lục
千秋佳节屈蟠桃面映红 Thiên thu giai tiết khuất bàn đào diện ánh hồng .
八月称觞桂花投肴延八秩-Bát nguyệt xưng thương quế hoa đầu hào diên bát tự
千声奏乐萱草迎笑祝千秋 Thiên thanh tấu nhạc huyên thảo nghinh tếu chúc thiên thu .
逾古稀又十年可喜慈颜久驻-Du cổ hy hựu thập niên khả hỷ từ nhan cữu trú
去期颐尚廿载预征后福无疆 Khứ kỳ di thượng niệm tải dự chinh hậu phúc vô cương .
两番画获昌欧门六一堂玉为树Lưỡng phiên hoạ hoạch xương âu môn lục nhất đường ngọc vi thụ
群星奉觞祝金母三千年桃始花 Quần tinh phụng thương chúc kim mẫu tam thiên niên đào thuỷ hoa .
梓舍功高庆麟阁双登寿母八旬跻八座-Tử xá Công cao khánh lân các song đăng thọ mẫu bát tuần tê bát toạ
荪枝荫大值霓裳同咏名经千佛祝千春 Tôn chi ấm đại trực nghê thường động vịnh danh kinh thiên phật chúc thiên thu .
九十歲 ( 90 tuổi )
芝荣五色-Chi vhinh ngũ sắc
图献九如 Đồ hiến cữu như
一乡称寿母-Nhất hương xưng thọ mẫu
九十不为奇 Cữu thập bất vi kỳ .
华筵九秩莱子乐-Hoa diên cữu tự lai tử lạc
慈训三迁孟母贤 Từ huấn tam khiên mạnh mẫu hiền .
九旬鹤花同金母-Cữu tuần hạc hoa đồng kim mẫu
老秩斑衣学老莱 Lão tự ban y học lão lai .
庆花甲一周添半-Khánh hoa giáp nhất châu thiêm bán
祝萱堂百岁有奇 Chúc huyên đường bách tuế hữu kỳ .
堂北萱花荣九秩-Đường bắc huyên hoa vinh cữu tự
天南宝婺耀千秋 Thiên nam bảo vụ diệu thiên thu .
瑶池果熟三千岁-Diêu trì quả thục tam thiên tuế
海屋筹添九十春 Hải ốc trù thiêm cữu thập xuân .
锦帏动春风寿延九裹-Cẫm vi động xuân phong thọ diên cữu lý
萱花标经色庆衍九秋 Huyên hoa phiêu kinh sắc khánh diễn cữu thu .
天上寿初筵九十曰耋-Thiên thượng thọ sơ diên cữu thập nhật chí
乐余度安康八千为秋 Lạc dư độ an khang bát thiên vi thu .
爱日伫期颐兰阶早酿十年酒-Ái nhật trử kỳ di lan giai tão nhưỡng thập niên tữu
慈云周海岳莱彩犹载一昙花 Từ vân châu hải nhạc lai thái do tải nhất huyền hoa .
设帏溯当年喜花甲一周又半-Thiết vi tố đương niên hỷ hoa giáp nhất châu hựu bán
称觞逢此日祝萱龄百岁有奇 Xưng thương phùng thử nhật chúc huyên linh bách tuế hữu kỳ .
设帨溯当年喜花甲一周又半-Tiết duyệt tố đương niên hỷ hoa giáp nhất châu hựu bán
称觞逢此日祝萱颜百岁有奇 Xưng thương phùng thử nhật chúc huyên nhan bách tuế hữu kỳ .
百歲 ( 100 tuổi )
乐奏云璈歌百岁-Nhạc tấu vân ngao ca bách tuế
德辉彤史祝千秋 Đức huy đồng sử chúc thiên thu .
鹤发童颜臻上寿-Hạc phát đồng nhan trăn thượng thọ
兰馨桂馥乐余年 Lan hương quế phất lạc dư niên .
妇德交称上寿允享-Phụ đức giao xưng thượng thọ doãn hưởng
孙荣竞秀五世其昌 Tôn vinh cánh tú ngũ thế kỳ xương .
天上三秋婺星几转-Thiên thượng tam thu vụ tinh kỷ chuyễn
人间百岁萱草长荣 Nhân gian bách tuế huyên thảo trường vinh .
西王岁计三千鹤算延龄桃结实-Tây vương tuế kế tam thiên hạc toán diên linh đào kết thực
大母年逾九六乌私终养李阵情 Đại mẫu niên du cữu lục điểu tư chung dưỡng lý trận tình .
桃熟三千瑶池启宴-Đào thuộc tam thiên diêu trì khải yến
筹添一百海屋称觞 Trù thiêm nhất bách hải ốc xưng thương .
风范仰坤仪欢呼共祝千秋节-Phong phạm nhưỡng khôn nghi hoan hô cộng chúc thiên thu tiết
期颐称国瑞建筑应兴百岁坊 Kỳ di xưng quốc thoại kiến trúc ứng hưng bách tuế phường .
十歲 ( 10 tuổi )
百岁犹馀春九十-Bách tiế do dư xuân cữu thập
笄年尚待月初三 Cơ niên thượng đãi nguyệt sơ tam .
弹指光阴一旬甫届-Đạn chỉ quang âm nhất tuần phủ giới
当头宝婺百岁同光 Đương đầu bảo vụ bách tuế đồng quang .
二十歲 ( 20 tuổi )
锦瑟挥弦添五数-Cẫm sắc huy huyền thiêm ngũ số
璇闺设帏正兼旬 Tuyền khuê thiết vỉ chánh khiêm tuần .
兰质蕙心二旬初度-Lan chất huệ tâm nhị tuần sơ độ
柳诗茗赋双美兼收 Liễu thi danh phú song mỹ khiêm thâu .
三十歲 ( 30 tuổi )
三十初进延龄酒-Tam thập sơ tấn diên linh tữu
百年喜开益寿花 Bách niên hỷ khai ích thọ hoa .
璇阁年华蟾圆一度-Tuyền các niên hoa thiềm viên nhất độ
瑶池桃实鹤算千春 Diêu trì đào thật hạc toán thiên xuân .
璇阁数华年恰合蟾圆一度-Tuyền các số hoa niên kháp hợp thiềm viên nhất độ .
瑶池看桃实预期鹤算千春 Diêu trì khán đào thật dư kỳ hạc toán thiên xuân .
四十歲 ( 40 tuổi )
宝婺星辉歌四秩-Bảo vụ tinh huy ca tứ tự
蟠桃瑶献祝千秋 Bàn đào dao hiến chúc thiên thu .
东序兰草三春劲-Đông tự lan thảo tam xuân kính
北堂萱华满院香 Bắc đường huyên hoa mãn viện hương .
际此欣逢设帏日-Tế thử hân phùng thiết vi nhật
而今初倍及笄年 Nhi kim sơ bội cập cơ niên .
瑶池桃熟王母降乐-Diêu trì đào thuộc vương mẫu giáng lạc
碧沼荷开灵娥陪观 Bích chiếu hà khai linh nga bồi quan .
五十歲 ( 50 tuổi )
蟠桃捧日三千岁-Bàn đào bổng nhật tam thiên tuế
萱树参天五十围 Huyên thụ tham thiên ngũ thập vi .
庭帏长驻三春景-Đình vi trường trú tam xuân cảnh
海屋平分百岁筹 Hải ốc bình phân bách tuế trù .
五福备至已五十-Ngũ phúc lược chí dĩ ngũ thập
百寿开先过半百 Bạch thọ khai tiên quá bán bách .
记八千为一春萱草千年绿-Ký bát thiên vi nhất xuân huyên thảo thiên niên lục
再五十便百岁桃花万树红 Tái ngũ thập tiện bách tuế đào hoa vạn thụ hồng .
婺宿腾辉百龄半度-Vụ túc đằng huy bách linh bán độ
天星焕彩五福骈臻 Thiên tinh hoán thái ngũ phúc biền trăn .
六十歲 ( 60 tuổi )
宝婺星辉延六秩-Bảo vụ tinh huy diên lục tự
蟋桃瑞献祝千秋 Tất đào hiến thoại chúc thiên thu .
春秋不老冈陵颂-Xuân thu bất lão cương lăng tụng
甲子重添福寿花 Giáp tý trùng thiêm phước thọ hoa .
花乃金萱开六甲-Hoa nãi kim huyên khai lục giáp
星真宝婺焕中天 Tinh chân nảo vụ hoán trung thiên .
画堂叠晋屠苏酒-Hoạ đường điệp tấn đồ tô tữu
彩袖争贻度朔桃 Thái tụ tranh di độ sóc đào .
纪寿欣逢新甲子-Kỷ thọ hân phùng tân giáp tý
培香喜掇早丹花 Bồi hương hỷ chuyết tảo đan hoa .
六秩华筵新岁月-Lục tự hoa diên tân tuế nguyệt
三千慈训大文章 Tam thiên từ huấn đại văn chương .
桃热正逢花甲茂-Đào nhiệt chánh phùng hoa giáp mậu
兰开几阅福寿添 Lan khai kỹ duyệt phước thọ thiêm .
彤管飞音歌玉树-Đồng quản phi âm ca ngọc thụ
绿云分彩护金萱 Lục vân phân thái hộ kim huyên .
玉芽久种春秋圃-Ngọc nha cữu chủng xuân thu phủ
青液频浇甲子花 Thanh dịch tần kiêu giáp tý hoa .
玉树阶前莱衣竞舞-Ngọc thụ giai tiền lai y cánh vũ
金萱堂上花甲初周 Kim huyên đường thượng hoa giáp sơ châu .
六十年度似芙蓉出水-Lục thập niên độ tự phù dung xuất thuỷ
二回甲子如桃花初开 Nhị hồi giáp tý như đào hoa sơ khai .
青松翠竹标芳度-Thanh tòng thuý trúc phiêu phương độ
紫燕黄鹂鸣好春 Tử yến hoàng ly minh hảo xuân .
七十歲 ( 70 tuổi )
一乡称寿母-Nhất hương xưng thọ mẫu
七十來古稀 Thất thập lai cổ hy .
金桂生辉老益健-Kim quế sanh huy lão ích kiện
萱草长春庆古稀 Huyên thảo trường xuân khánh cổ hy .
年过七旬称健妇-Niên qua thất tuần xưng kiện phụ
筹添三十享期颐 Trù thiêm tam thập hưởng kỳ di .
七旬菊香秋的献-Thất tuần cúc hương thu đích hiến
五云花洁日边来 Ngũ vân hoa khiết nhật biên lai .
寿衍七旬辉宝婺-Thọ diễn thất tuần huy bảo vũ
堂开四代乐黛风 Đường khai tứ đại lạc đới phong .
月满桂花诞七秩-Nguyệt mãn quế hoa đản thất tự
庭留萱草茂千秋 Đình lưu huyên thảo mậu thiên thu .
日煦萱花去徵异彩-Nhật cấu huyên hoa khứ vi dị thái
天留婺宿人庆稀年 Thiên lưu vụ túc nhân khánh hy niên .
介寿献西母蟠桃一千岁花二千岁实-Giới thọ hiến tây mẫu bàn đào nhất thiên tuế hoa nhị thiên tuế thật
忘忧羡北堂萱草四十年苦三十年甘 Vong ưu tiễn bắc đường huyên thảo tứ thập niên khổ tam thập niên cam .
八十歲 ( 80 tuổi )
八旬且献瑶池瑞-Bát tuần thả hiến diêu trì thoại
四代同瞻宝婺辉 Tứ đại đồng chiêm bảo vụ huy .
沧海月莹寿母相-Thương hải nguyệt doanh thọ mẫu tướng
瑶台仙近女人星 Diêu đài tiên cận nữ nhân tinh .
菱花当面照黄发-Lăng hoa đương diện chiếu huỳnh phát
竹叶入唇醉耋龄 Trúc diệp nhập thần tuý chỉ linh .
四代斑衣荣耋寿-Tứ đại ban y vinh chỉ thọ
八旬福婺庆遐龄 Bát tuần phước vụ khánh hà linh .
卓尔经纶传渭水-Trác nhĩ kinh luân truyền vị thuỷ
飘然风致并香山 Phiêu nhiên phong chí bính hương sơn .
萱寿八千八旬大寿-Huyên thọ bát thiên bát tuần đại thọ
范福九五九畴乃全 Phạm phúc cữu ngũ cữu trù nãi toàn .
八秩寿筵开萱草眉舒绿-Bát tự thọ diên khai huyên thảo my thư lục
千秋佳节屈蟠桃面映红 Thiên thu giai tiết khuất bàn đào diện ánh hồng .
八月称觞桂花投肴延八秩-Bát nguyệt xưng thương quế hoa đầu hào diên bát tự
千声奏乐萱草迎笑祝千秋 Thiên thanh tấu nhạc huyên thảo nghinh tếu chúc thiên thu .
逾古稀又十年可喜慈颜久驻-Du cổ hy hựu thập niên khả hỷ từ nhan cữu trú
去期颐尚廿载预征后福无疆 Khứ kỳ di thượng niệm tải dự chinh hậu phúc vô cương .
两番画获昌欧门六一堂玉为树Lưỡng phiên hoạ hoạch xương âu môn lục nhất đường ngọc vi thụ
群星奉觞祝金母三千年桃始花 Quần tinh phụng thương chúc kim mẫu tam thiên niên đào thuỷ hoa .
梓舍功高庆麟阁双登寿母八旬跻八座-Tử xá Công cao khánh lân các song đăng thọ mẫu bát tuần tê bát toạ
荪枝荫大值霓裳同咏名经千佛祝千春 Tôn chi ấm đại trực nghê thường động vịnh danh kinh thiên phật chúc thiên thu .
九十歲 ( 90 tuổi )
芝荣五色-Chi vhinh ngũ sắc
图献九如 Đồ hiến cữu như
一乡称寿母-Nhất hương xưng thọ mẫu
九十不为奇 Cữu thập bất vi kỳ .
华筵九秩莱子乐-Hoa diên cữu tự lai tử lạc
慈训三迁孟母贤 Từ huấn tam khiên mạnh mẫu hiền .
九旬鹤花同金母-Cữu tuần hạc hoa đồng kim mẫu
老秩斑衣学老莱 Lão tự ban y học lão lai .
庆花甲一周添半-Khánh hoa giáp nhất châu thiêm bán
祝萱堂百岁有奇 Chúc huyên đường bách tuế hữu kỳ .
堂北萱花荣九秩-Đường bắc huyên hoa vinh cữu tự
天南宝婺耀千秋 Thiên nam bảo vụ diệu thiên thu .
瑶池果熟三千岁-Diêu trì quả thục tam thiên tuế
海屋筹添九十春 Hải ốc trù thiêm cữu thập xuân .
锦帏动春风寿延九裹-Cẫm vi động xuân phong thọ diên cữu lý
萱花标经色庆衍九秋 Huyên hoa phiêu kinh sắc khánh diễn cữu thu .
天上寿初筵九十曰耋-Thiên thượng thọ sơ diên cữu thập nhật chí
乐余度安康八千为秋 Lạc dư độ an khang bát thiên vi thu .
爱日伫期颐兰阶早酿十年酒-Ái nhật trử kỳ di lan giai tão nhưỡng thập niên tữu
慈云周海岳莱彩犹载一昙花 Từ vân châu hải nhạc lai thái do tải nhất huyền hoa .
设帏溯当年喜花甲一周又半-Thiết vi tố đương niên hỷ hoa giáp nhất châu hựu bán
称觞逢此日祝萱龄百岁有奇 Xưng thương phùng thử nhật chúc huyên linh bách tuế hữu kỳ .
设帨溯当年喜花甲一周又半-Tiết duyệt tố đương niên hỷ hoa giáp nhất châu hựu bán
称觞逢此日祝萱颜百岁有奇 Xưng thương phùng thử nhật chúc huyên nhan bách tuế hữu kỳ .
百歲 ( 100 tuổi )
乐奏云璈歌百岁-Nhạc tấu vân ngao ca bách tuế
德辉彤史祝千秋 Đức huy đồng sử chúc thiên thu .
鹤发童颜臻上寿-Hạc phát đồng nhan trăn thượng thọ
兰馨桂馥乐余年 Lan hương quế phất lạc dư niên .
妇德交称上寿允享-Phụ đức giao xưng thượng thọ doãn hưởng
孙荣竞秀五世其昌 Tôn vinh cánh tú ngũ thế kỳ xương .
天上三秋婺星几转-Thiên thượng tam thu vụ tinh kỷ chuyễn
人间百岁萱草长荣 Nhân gian bách tuế huyên thảo trường vinh .
西王岁计三千鹤算延龄桃结实-Tây vương tuế kế tam thiên hạc toán diên linh đào kết thực
大母年逾九六乌私终养李阵情 Đại mẫu niên du cữu lục điểu tư chung dưỡng lý trận tình .
桃熟三千瑶池启宴-Đào thuộc tam thiên diêu trì khải yến
筹添一百海屋称觞 Trù thiêm nhất bách hải ốc xưng thương .
风范仰坤仪欢呼共祝千秋节-Phong phạm nhưỡng khôn nghi hoan hô cộng chúc thiên thu tiết
期颐称国瑞建筑应兴百岁坊 Kỳ di xưng quốc thoại kiến trúc ứng hưng bách tuế phường .