Tâu-na là hỏi đi đâu?
Âu: cha. me: mẹ, hay là: m'đai,
Anh, chị là: boong, x'rây,
Xôm: xin. còn mời: onh-chơnh. trăm: roi,
Gạo trắng còn gọi: oong-cor,
X' râu: lúa thóc. xi-bai: ăn cơm,
Khoai tây là: đom-lô ông,
Trà: te. đu đủ: L'hông. Tiếp: mãng cầu.
Trái vải tiếng Miêm: Cu-lên,
Âu-lấc: dưa hấu. Xóm-đéc-xiêng: đậu nành.
Muôn: một. pia: hai. bây: ba.......
Tài-liệu tự học tiếng Cam-Pu-Chia.
Thanh Lien
連鎮源
Âu: cha. me: mẹ, hay là: m'đai,
Anh, chị là: boong, x'rây,
Xôm: xin. còn mời: onh-chơnh. trăm: roi,
Gạo trắng còn gọi: oong-cor,
X' râu: lúa thóc. xi-bai: ăn cơm,
Khoai tây là: đom-lô ông,
Trà: te. đu đủ: L'hông. Tiếp: mãng cầu.
Trái vải tiếng Miêm: Cu-lên,
Âu-lấc: dưa hấu. Xóm-đéc-xiêng: đậu nành.
Muôn: một. pia: hai. bây: ba.......
Tài-liệu tự học tiếng Cam-Pu-Chia.
Thanh Lien
連鎮源