( tiếp theo)
41, Cẩm-Chướng-Đỏ; tình chẳng phai,
Red Carnation, cao-thượng, sáng trong.
42, Niềm tin thất vọng, ăn năn,
Cẩm-Chướng Vàng : Yellow Carnation.
43, Iris : Hoa Diên-Vỉ, không sờn,
Tình bạn cao quí, trung-thành, hiền-lương.
44, Yellow Tulip : Uất-Kim-Hương,
Hoa Vàng, tỏ tình, chẳng dám bước thêm.
45, Tấm lòng quí mến, hân-hoan,
Cúc Vàng : Paisy. ngỡ-ngàng vườn hoa.
46, Crocus là : Nghệ-Tây-Hoa,
Trẻ Trung, vui-vẻ, biết người biết ta.
47, Easter Lily : Bách-Hợp-Hoa,
Thân-ái mỗi người, tôn-kính, suy-tôn.
Thanh Lien
連鎮源
41, Cẩm-Chướng-Đỏ; tình chẳng phai,
Red Carnation, cao-thượng, sáng trong.
42, Niềm tin thất vọng, ăn năn,
Cẩm-Chướng Vàng : Yellow Carnation.
43, Iris : Hoa Diên-Vỉ, không sờn,
Tình bạn cao quí, trung-thành, hiền-lương.
44, Yellow Tulip : Uất-Kim-Hương,
Hoa Vàng, tỏ tình, chẳng dám bước thêm.
45, Tấm lòng quí mến, hân-hoan,
Cúc Vàng : Paisy. ngỡ-ngàng vườn hoa.
46, Crocus là : Nghệ-Tây-Hoa,
Trẻ Trung, vui-vẻ, biết người biết ta.
47, Easter Lily : Bách-Hợp-Hoa,
Thân-ái mỗi người, tôn-kính, suy-tôn.
Thanh Lien
連鎮源