288 - 雙氏 ( Họ Song )
望居天水;Vọng cư thiên thuỷ
源自蒙城。Nguyên tự mông thành
守争瀛吕;Thủ tranh dinh lữ
德被河梁。Đức bị hà lương
天水郡光绳祖武;Thiên thuỷ quận quang thằng tổ võ
和易堂雅著循声。Hoà dị đường nhã chước thuần thanh
士洛河梁恩兆姓;Sĩ lạc hà lương ân triệu tính
子符瀛吕泽群黎。Tử phì dinh lữ trạch quần lê
天长地久恩爱厚;Thiên trường địa cửu ân ái hậu
水秀山明脉源长。Thuỷ tú sơn minh mạch nguyên trường
德被群黎,瀛台互相争请;Đức bị quần lê dinh đài hỗ tương tranh thỉnh
惠施兆姓,河梁各荷帲幪。Huệ thi triệu tính hà lương các hà bình mông
拒潢池之弄兵,足觇干力;Cự hoàng trì chi lộng binh túc chiêm can lực
师紫阳而受业,雅著循声。Sư tử dương nhi thụ nghiệp nhã chước thuần thanh
望居天水;Vọng cư thiên thuỷ
源自蒙城。Nguyên tự mông thành
守争瀛吕;Thủ tranh dinh lữ
德被河梁。Đức bị hà lương
天水郡光绳祖武;Thiên thuỷ quận quang thằng tổ võ
和易堂雅著循声。Hoà dị đường nhã chước thuần thanh
士洛河梁恩兆姓;Sĩ lạc hà lương ân triệu tính
子符瀛吕泽群黎。Tử phì dinh lữ trạch quần lê
天长地久恩爱厚;Thiên trường địa cửu ân ái hậu
水秀山明脉源长。Thuỷ tú sơn minh mạch nguyên trường
德被群黎,瀛台互相争请;Đức bị quần lê dinh đài hỗ tương tranh thỉnh
惠施兆姓,河梁各荷帲幪。Huệ thi triệu tính hà lương các hà bình mông
拒潢池之弄兵,足觇干力;Cự hoàng trì chi lộng binh túc chiêm can lực
师紫阳而受业,雅著循声。Sư tử dương nhi thụ nghiệp nhã chước thuần thanh