BẢNG PHÂN GIAI THỨ HỌ QUÁCH DÒNG TỔ ĐOAN-TRAI CÔNG PHẦN-DƯƠNG
( Thôn Bạch-Thuỷ Đường , Đồng-Bát Vu , Trúc-Kiều , Nam-Dương )
Đời thứ 1 : ĐOAN (端).
Đời thứ 2. : NGƯƠN (元). Phân ra 4 chi
Đời thứ. 3. : HÃN (玕).
Đời thứ. 4. : TRIỀU (朝).
Đời thứ. 5 : NHƯỢC (若)
Đời thứ 6. : ĐIỀU (調).
Đời thứ. 7. : SĨ (仕).
Đời thứ. 8. : DUY (維).
Đời thứ. 9. : VĂN (文).
Đời thứ. 10 : ĐÌNH (廷).
Đời thứ. 11. : THẾ (世).
Đời thứ 12. : BAN (邦).
Đời thứ. 13 : TÔNG (宗).
Đời thứ. 14 : THỦ (守)
Đời thứ 15. : QUỐC (國).
Đời thứ. 16 : TRIỆU (兆).
Đời thứ. 17. : TRỌNG (仲)
Đời thứ 18. : XƯƠNG (昌).
Đời thứ. 19 : KHÂM (欽).
Đời thứ. 20 : SÙNG (崇).
Đời thứ 21. : ĐỨC (德).
Đời thứ. 22 : TƯỢNG (象).
Đời thứ. 23. : HIỀN (賢)
Đời thứ 24. : PHONG (豐).
Đời thứ. 25 : HANH (亨).
Đời thứ. 26. : DỰ (豫)
Đời thứ 27 : ĐẠI (大).
Đời thứ. 28 : DỰC (翼).
Đời thứ. 29. : DỊ (䙫)
Đời thứ 30. : HỮU (有).
Đời thứ. 31 : QUANG (光).
Đời thứ. 32. : NHÂN (仁).
Đời thứ 33. : NGHĨA (義).
Đời thứ. 34 : LỄ (禮).
Đời thứ. 35. : TRÍ (智)
Đời thứ 36. : TU (修).
Đời thứ. 37 : TỀ (齊).
Đời thứ. 38. : TRỊ (治).
Đời thứ 39. : BÌNH (平).
Đời thứ. 40 : ÔN (温).
Đời thứ. 41. : LƯƠNG (良).
Đời thứ 42 : KHIÊM (謙).
Đời thứ. 43 : NHƯỢNG (讓).
Đời thứ. 44 : MINH (明).
Đời thứ 45. : DOÃN (允).
Đời thứ. 46 : ĐỐC (篤).
Đời thứ. 47. : THÀNH (誠)
( Thôn Bạch-Thuỷ Đường , Đồng-Bát Vu , Trúc-Kiều , Nam-Dương )
Đời thứ 1 : ĐOAN (端).
Đời thứ 2. : NGƯƠN (元). Phân ra 4 chi
Đời thứ. 3. : HÃN (玕).
Đời thứ. 4. : TRIỀU (朝).
Đời thứ. 5 : NHƯỢC (若)
Đời thứ 6. : ĐIỀU (調).
Đời thứ. 7. : SĨ (仕).
Đời thứ. 8. : DUY (維).
Đời thứ. 9. : VĂN (文).
Đời thứ. 10 : ĐÌNH (廷).
Đời thứ. 11. : THẾ (世).
Đời thứ 12. : BAN (邦).
Đời thứ. 13 : TÔNG (宗).
Đời thứ. 14 : THỦ (守)
Đời thứ 15. : QUỐC (國).
Đời thứ. 16 : TRIỆU (兆).
Đời thứ. 17. : TRỌNG (仲)
Đời thứ 18. : XƯƠNG (昌).
Đời thứ. 19 : KHÂM (欽).
Đời thứ. 20 : SÙNG (崇).
Đời thứ 21. : ĐỨC (德).
Đời thứ. 22 : TƯỢNG (象).
Đời thứ. 23. : HIỀN (賢)
Đời thứ 24. : PHONG (豐).
Đời thứ. 25 : HANH (亨).
Đời thứ. 26. : DỰ (豫)
Đời thứ 27 : ĐẠI (大).
Đời thứ. 28 : DỰC (翼).
Đời thứ. 29. : DỊ (䙫)
Đời thứ 30. : HỮU (有).
Đời thứ. 31 : QUANG (光).
Đời thứ. 32. : NHÂN (仁).
Đời thứ 33. : NGHĨA (義).
Đời thứ. 34 : LỄ (禮).
Đời thứ. 35. : TRÍ (智)
Đời thứ 36. : TU (修).
Đời thứ. 37 : TỀ (齊).
Đời thứ. 38. : TRỊ (治).
Đời thứ 39. : BÌNH (平).
Đời thứ. 40 : ÔN (温).
Đời thứ. 41. : LƯƠNG (良).
Đời thứ 42 : KHIÊM (謙).
Đời thứ. 43 : NHƯỢNG (讓).
Đời thứ. 44 : MINH (明).
Đời thứ 45. : DOÃN (允).
Đời thứ. 46 : ĐỐC (篤).
Đời thứ. 47. : THÀNH (誠)