111 - 明氏 ( Họ Minh )
秦卿肇姓;Tần khanh triệu tính
虞系延潢。Ngu hệ diên hoàng
清边却敌;Thanh biên khước phức
立学聚徒。Lập học tụ đồ
问樵多创见;Vấn tiều đa sáng kiến
监正有发明。Giám chánh hữu phát minh
日当正午无斜影;Nhật đương chánh ngọ vô tà ảnh
月到中秋分外圆。Nguyệt đáo trung thu phân ngoại viên
名言留誉吴兴郡;Danh ngôn lưu dự ngô hưng quận
德政传声廉慎堂。Đức chánh truyền thanh liêm thận đường
山宾注著皕余卷;Sơn tân chú chước bách dư quyển
恭顺封侯一等功。Cung thuận phong hầu nhất đẳng công
隐迹崂山,岂草茅下士;Ẩn tích lao sơn khỉ thảo mao hạ sĩ
出身仕路,喜朝廷得人。Xuất thân sĩ lộ hỷ triều đình đắc nhân
秦卿肇姓;Tần khanh triệu tính
虞系延潢。Ngu hệ diên hoàng
清边却敌;Thanh biên khước phức
立学聚徒。Lập học tụ đồ
问樵多创见;Vấn tiều đa sáng kiến
监正有发明。Giám chánh hữu phát minh
日当正午无斜影;Nhật đương chánh ngọ vô tà ảnh
月到中秋分外圆。Nguyệt đáo trung thu phân ngoại viên
名言留誉吴兴郡;Danh ngôn lưu dự ngô hưng quận
德政传声廉慎堂。Đức chánh truyền thanh liêm thận đường
山宾注著皕余卷;Sơn tân chú chước bách dư quyển
恭顺封侯一等功。Cung thuận phong hầu nhất đẳng công
隐迹崂山,岂草茅下士;Ẩn tích lao sơn khỉ thảo mao hạ sĩ
出身仕路,喜朝廷得人。Xuất thân sĩ lộ hỷ triều đình đắc nhân