四字對聯 ( Liễn 4 chữ )
北宮史表;Bắc cung sử biểu
東國人倫。Đông quốc nhân luân
道學千士;Đạo học thiên sĩ
綱佐一人。Cương tá nhất nhân
汾陽世澤;Phần dương thế trạch
虢國家聲。Quắc quốc gia thanh
金臺師事;Kim đài sư sự
竹馬歡迎。Trúc mã hoan nghinh
宗枝奕葉;Tông chi dịch diệp
世代源流。Thế đại nguyên lưu
光州世胄;Quang châu thế vị
魏闕名家。Nguỵ khuyết gia thanh
五字對聯 ( Liễn 5 chữ )
雙闕家聲大;Song khuyết gia thanh đại
汾陽世澤長。Phần dương thế trạch trường
相國家聲大;Tướng quốc gia thanh viễn
汾陽世澤長。Phần dương thế trạch trường
汾陽家聲遠;Phần dương hia thanh viễn
鄂渚世澤長。Ngạc chử thế trạch trường
抱玉三朝楚;Bão ngọc tam triều sở
懷書十上秦。Hoài thư thập thượng tần
閣連雲一色;Các liên vân nhất sắc
池帶月重光。Trì đới nguyệt trùng quang
千秋隆祀典;Thiên thu long tự điển
百战著勋名。Bách chiến chước huân danh
六經傳世澤;Lục kinh thuyền thế trạch
百笏振家聲。Bách hốt chấn gia thanh
一堂三进士;Nhất đường tam tiến sĩ
历代四朝官。Lịch đại tứ triều quan
六字對聯 ( Liễn 6 chữ )
晉水功勳世族;Tấn thuỷ công huân thế tộc
汾陽將相傳芳。Phần dương tương tướng truyền phương
共賞松石間意;Cộng thưởng tòng thạch gian ý
自謂羲皇上人。Tự vị hy hoàng thượng nhân
七字對聯 ( Liễn 7 chữ )
晉水功勳綿祖德;Tấn thuỷ công huân miên tổ đức
汾陽將相舊家風。Phần dương tướng tướng cựu gia phong
汾阳世泽泽天下;Phần dương thế trạch trạch thiên hạ
易水家声声远长。Dịch thuỷ gia thanh thanh viễn trường
功封虢叔家聲遠;Công phong quắc thúc gia thanh viễn
威重汾陽世澤長。Uy trọng Phần dương thế trạch trường
祖德問安猶點頷;Tổ đức vấn an do điểm hàm
我裔繼烈要留心。Ngã duệ kế liệt yếu lưu tâm
瀟湘水雲留雅韻;Tiêu tượng thuỷ vân lưu nhã vận
關山春雪展新圖。Quan sơn xuân tuyết triển tân đồ
一池濃墨盛硯底;Nhất trì nồng mạt thành nghiên để
萬木長毫挺筆端。Van mộc trường hào đĩnh búp đoan
汾陽壽考千年頌;Phần dương thọ khảo thiên niên tụng
真定芳微萬載揚。Chân định phương vi vạn đại dương
织女赐词呈寿考;Chức nữ thí từ trình thọ khảo
恭王嫁女定芳徽。Cung vương giá nữ định phương chinh
郭子精忠復唐室;Quách tử tinh trung phục đường thất
燕招賢士築金臺。Yến chiêu hiền sĩ trúc kim đài
支分法石源流遠;Chi phân pháp thạch nguyên lưu viễn
地卜奇山甲第興。Địa bốc kỳ sơn giáp đệ hưng
八字對聯 ( Liễn 8 chữ )
堂宇巍峨雄雄气象;Đường vũ nguy nga hùng hùng khí tượng
祖灵显赫彬彬恩光。Tổ linh hiển hách bân bân bân quang
玉蕙金茎枝叶并茂;Ngọc huệ kim kinh chi diệp bính mậu
田子兰孙才德兼优。Điền tử lan tôn tài đức khiêm ưu
郑县名家,光州世泽;Trịnh huyện danh gia quang châu thế trạch
汾阳将相,晋水功勋。Phần dương tướng tướng tấn thuỷ công huân
織女賜詞,汾陽壽考;Chức nữ thí từ phần dương thọ khảo
郭主好禮,真定芳徽。Quách chủ hảo lễ chân định phương chinh
十字對聯 ( Liễn 10 chữ )
汾陽遺澤盛于唐遷于澶;Phần dương di trạch thịnh ư đường thiên ư thiểm
堂枸落成可以妥能以修。Đường cấu lạc thành khả dĩ thoả năng dĩ tu
派出汾陽,將相兩朝濟美;Phái xuất Phần dương tướng tương lưỡng triều tề mỹ
堂居晉水,簪纓百卉傳芳。Đường cu tấn thuỷ trâm anh bách hội truyền phương
十一字對聯 ( Liễn 11 chữ )
祖始太原派入漳泉分二水;Tổ thuỷ thái nguyên phái nhập chương phân nhị thuỷ
裔蕃閩土流傳岱海縂同源。Duệ phan mân thổ lưu truyền đại hải tổng đồng nguyên
見虜單騎,遠祖忠貞昭日月;Kiến la đơn kỵ viễn tổ trung trinh chiêu nhật nguyệt
旌閭雙闕,先人孝德動乾坤。Sanh lữ song khuyết tiên nhân hiếu đức động càn khôn
十三字對聯 ( Liễn 13 chữ )
祖汾陽、派富陽、族螺陽,三陽開泰;Tổ Phần dương phái phú dương tộc loa dương tam dương khai thái
原晉水、分法水、聚奇水,萬水朝宗。Nguyên tấn thuỷ phân pháp thuỷ tụ kỳ thuỷ vạn thuỷ triều tông
十四字對聯 ( Liễn 14 chữ )
譜衍汾陽,念祖德之貽,謀世傳忠孝;Phả diễn Phần dương niệm tổ đức chi di mưu thế truyền trung hiếu
堂居晉水,承天朝之寵,渥罔替簪纓。Đường cư tấn thuỷ thừa thiên triều chi sũng ốc võng thế trâm anh
十五字對聯 ( Liễn 15 chữ )
汾陽詩禮傳家,科甲名未即光繩祖武;Phần dương thi lễ truyền gia khoa giáp danh vị tức quangnthawngf tổ võ
晉水簪纓奕世,盡忠孝已涅克裕孫謀。Tấn thuỷ trâm anh dịch thế tận trung hiếu dĩ niết khắc dủ tôn mưu
十六字對聯 ( Liễn 16 chữ )
尊贤堂汾阳堂华阴堂冯翊堂堂堂播誉;Tôn hiền đường Phần dương đường hoa âm đường phùng dực đường đường đường bá dự
京兆郡河内郡昌乐郡太原郡郡郡传名。Kinh triệu quận hà nội quận xương lạc quận thái nguyên quận quận quận truyền danh
十八字對聯 ( Liễn 18 chữ )
祖汾陽、派富陽、族螺陽、旅臺陽,一陽光照天下;Tổ Phần dương phái phú dương tộc loa dương lữ đài dương nhất dương quang chiếu thiên hạ
原晉水、分法水、開奇水、聚淡水,萬水瀠洄吾宗。Nguyên tấn thuỷ phân pháp thuỷ khai kỳ thuỷ tụ đạm thuỷ vạn thuỷ dinh hồi ngô tông
十九字對聯 ( Liễn 19 chữ )
萬里尋根鄉關何處,黃河岸邊虢國文明光華夏;Vạn lý tầm căn hương quannhaf xứ hoàng hà ngạn biên quắc quốc văn minh quang hoa hạ
韆鞦祭祀鼎豆所在,崤函大地郭氏宗裔遍寰宇。Thiên thu tế tự đỉnh đậu sở tại hựu hàm đại địa Quách thị tông duệ biến hoàn vũ
前朝名吏,以素知兵係中州安危,豈止六壬淺術;Tiền triều danh lệ dĩ tố tri binh hệ trung châu an nguy khỏ chỉ lục nhâm thiển thuật
今代德門,惟陰行善使累葉繁盛,更多三甲壽徵。Kim đại đức môn duy âm hành thiện sữ luỵ diệp phồn thịnh cánh đa tam giáp thọ chinh
二十字對聯 ( Liễn 20 chữ )
譜有祖基,汾陽而富陽、螺陽家道,悠然天道之開泰;Phả hữu tổ cơ Phần dương nhi phú dương loa dương gia đạo du nhiên thiên đạo chi khai thái
堂乃肯構,世德而世爵、世祿宗功,並此功臣以流徽。Đường nãi khẳn câu thế đức nhi thế tước thế lộc tông công bính thử công thần dĩ lưu chinh
三十七字對聯 ( Liễn 37 chữ )
姓氏自姬周西虢叔而彰,歷秦漢魏晉隋唐宋元明清,以迄乎今朝,奕葉相承,迭有賢豪興異代;Tánh thị tự cơ châu tây quắc rhucs nhi chương lịch tần hán nguỵ tấn tuỳ đường tống nguyên minh thanh dĩ ngật hô kim triêu dịch diệp tướng thừa điệt hữu hiền hào hưng dị đại
祠宇據印尼雅加達之勝,由高曾祖考伯仲昆季子孫,更傳于後世,一龕共祀,還期俎豆享韆鞦。Từ vũ cứ ấn nê nhã gia đạt chi thắng do cao tằng tổ khảo bá trọng côn quý tử tôn cánh truyền ư hậu thế nhất khảm cộng tự hoànmkyf tổ đậu hưởng thiên thu
北宮史表;Bắc cung sử biểu
東國人倫。Đông quốc nhân luân
道學千士;Đạo học thiên sĩ
綱佐一人。Cương tá nhất nhân
汾陽世澤;Phần dương thế trạch
虢國家聲。Quắc quốc gia thanh
金臺師事;Kim đài sư sự
竹馬歡迎。Trúc mã hoan nghinh
宗枝奕葉;Tông chi dịch diệp
世代源流。Thế đại nguyên lưu
光州世胄;Quang châu thế vị
魏闕名家。Nguỵ khuyết gia thanh
五字對聯 ( Liễn 5 chữ )
雙闕家聲大;Song khuyết gia thanh đại
汾陽世澤長。Phần dương thế trạch trường
相國家聲大;Tướng quốc gia thanh viễn
汾陽世澤長。Phần dương thế trạch trường
汾陽家聲遠;Phần dương hia thanh viễn
鄂渚世澤長。Ngạc chử thế trạch trường
抱玉三朝楚;Bão ngọc tam triều sở
懷書十上秦。Hoài thư thập thượng tần
閣連雲一色;Các liên vân nhất sắc
池帶月重光。Trì đới nguyệt trùng quang
千秋隆祀典;Thiên thu long tự điển
百战著勋名。Bách chiến chước huân danh
六經傳世澤;Lục kinh thuyền thế trạch
百笏振家聲。Bách hốt chấn gia thanh
一堂三进士;Nhất đường tam tiến sĩ
历代四朝官。Lịch đại tứ triều quan
六字對聯 ( Liễn 6 chữ )
晉水功勳世族;Tấn thuỷ công huân thế tộc
汾陽將相傳芳。Phần dương tương tướng truyền phương
共賞松石間意;Cộng thưởng tòng thạch gian ý
自謂羲皇上人。Tự vị hy hoàng thượng nhân
七字對聯 ( Liễn 7 chữ )
晉水功勳綿祖德;Tấn thuỷ công huân miên tổ đức
汾陽將相舊家風。Phần dương tướng tướng cựu gia phong
汾阳世泽泽天下;Phần dương thế trạch trạch thiên hạ
易水家声声远长。Dịch thuỷ gia thanh thanh viễn trường
功封虢叔家聲遠;Công phong quắc thúc gia thanh viễn
威重汾陽世澤長。Uy trọng Phần dương thế trạch trường
祖德問安猶點頷;Tổ đức vấn an do điểm hàm
我裔繼烈要留心。Ngã duệ kế liệt yếu lưu tâm
瀟湘水雲留雅韻;Tiêu tượng thuỷ vân lưu nhã vận
關山春雪展新圖。Quan sơn xuân tuyết triển tân đồ
一池濃墨盛硯底;Nhất trì nồng mạt thành nghiên để
萬木長毫挺筆端。Van mộc trường hào đĩnh búp đoan
汾陽壽考千年頌;Phần dương thọ khảo thiên niên tụng
真定芳微萬載揚。Chân định phương vi vạn đại dương
织女赐词呈寿考;Chức nữ thí từ trình thọ khảo
恭王嫁女定芳徽。Cung vương giá nữ định phương chinh
郭子精忠復唐室;Quách tử tinh trung phục đường thất
燕招賢士築金臺。Yến chiêu hiền sĩ trúc kim đài
支分法石源流遠;Chi phân pháp thạch nguyên lưu viễn
地卜奇山甲第興。Địa bốc kỳ sơn giáp đệ hưng
八字對聯 ( Liễn 8 chữ )
堂宇巍峨雄雄气象;Đường vũ nguy nga hùng hùng khí tượng
祖灵显赫彬彬恩光。Tổ linh hiển hách bân bân bân quang
玉蕙金茎枝叶并茂;Ngọc huệ kim kinh chi diệp bính mậu
田子兰孙才德兼优。Điền tử lan tôn tài đức khiêm ưu
郑县名家,光州世泽;Trịnh huyện danh gia quang châu thế trạch
汾阳将相,晋水功勋。Phần dương tướng tướng tấn thuỷ công huân
織女賜詞,汾陽壽考;Chức nữ thí từ phần dương thọ khảo
郭主好禮,真定芳徽。Quách chủ hảo lễ chân định phương chinh
十字對聯 ( Liễn 10 chữ )
汾陽遺澤盛于唐遷于澶;Phần dương di trạch thịnh ư đường thiên ư thiểm
堂枸落成可以妥能以修。Đường cấu lạc thành khả dĩ thoả năng dĩ tu
派出汾陽,將相兩朝濟美;Phái xuất Phần dương tướng tương lưỡng triều tề mỹ
堂居晉水,簪纓百卉傳芳。Đường cu tấn thuỷ trâm anh bách hội truyền phương
十一字對聯 ( Liễn 11 chữ )
祖始太原派入漳泉分二水;Tổ thuỷ thái nguyên phái nhập chương phân nhị thuỷ
裔蕃閩土流傳岱海縂同源。Duệ phan mân thổ lưu truyền đại hải tổng đồng nguyên
見虜單騎,遠祖忠貞昭日月;Kiến la đơn kỵ viễn tổ trung trinh chiêu nhật nguyệt
旌閭雙闕,先人孝德動乾坤。Sanh lữ song khuyết tiên nhân hiếu đức động càn khôn
十三字對聯 ( Liễn 13 chữ )
祖汾陽、派富陽、族螺陽,三陽開泰;Tổ Phần dương phái phú dương tộc loa dương tam dương khai thái
原晉水、分法水、聚奇水,萬水朝宗。Nguyên tấn thuỷ phân pháp thuỷ tụ kỳ thuỷ vạn thuỷ triều tông
十四字對聯 ( Liễn 14 chữ )
譜衍汾陽,念祖德之貽,謀世傳忠孝;Phả diễn Phần dương niệm tổ đức chi di mưu thế truyền trung hiếu
堂居晉水,承天朝之寵,渥罔替簪纓。Đường cư tấn thuỷ thừa thiên triều chi sũng ốc võng thế trâm anh
十五字對聯 ( Liễn 15 chữ )
汾陽詩禮傳家,科甲名未即光繩祖武;Phần dương thi lễ truyền gia khoa giáp danh vị tức quangnthawngf tổ võ
晉水簪纓奕世,盡忠孝已涅克裕孫謀。Tấn thuỷ trâm anh dịch thế tận trung hiếu dĩ niết khắc dủ tôn mưu
十六字對聯 ( Liễn 16 chữ )
尊贤堂汾阳堂华阴堂冯翊堂堂堂播誉;Tôn hiền đường Phần dương đường hoa âm đường phùng dực đường đường đường bá dự
京兆郡河内郡昌乐郡太原郡郡郡传名。Kinh triệu quận hà nội quận xương lạc quận thái nguyên quận quận quận truyền danh
十八字對聯 ( Liễn 18 chữ )
祖汾陽、派富陽、族螺陽、旅臺陽,一陽光照天下;Tổ Phần dương phái phú dương tộc loa dương lữ đài dương nhất dương quang chiếu thiên hạ
原晉水、分法水、開奇水、聚淡水,萬水瀠洄吾宗。Nguyên tấn thuỷ phân pháp thuỷ khai kỳ thuỷ tụ đạm thuỷ vạn thuỷ dinh hồi ngô tông
十九字對聯 ( Liễn 19 chữ )
萬里尋根鄉關何處,黃河岸邊虢國文明光華夏;Vạn lý tầm căn hương quannhaf xứ hoàng hà ngạn biên quắc quốc văn minh quang hoa hạ
韆鞦祭祀鼎豆所在,崤函大地郭氏宗裔遍寰宇。Thiên thu tế tự đỉnh đậu sở tại hựu hàm đại địa Quách thị tông duệ biến hoàn vũ
前朝名吏,以素知兵係中州安危,豈止六壬淺術;Tiền triều danh lệ dĩ tố tri binh hệ trung châu an nguy khỏ chỉ lục nhâm thiển thuật
今代德門,惟陰行善使累葉繁盛,更多三甲壽徵。Kim đại đức môn duy âm hành thiện sữ luỵ diệp phồn thịnh cánh đa tam giáp thọ chinh
二十字對聯 ( Liễn 20 chữ )
譜有祖基,汾陽而富陽、螺陽家道,悠然天道之開泰;Phả hữu tổ cơ Phần dương nhi phú dương loa dương gia đạo du nhiên thiên đạo chi khai thái
堂乃肯構,世德而世爵、世祿宗功,並此功臣以流徽。Đường nãi khẳn câu thế đức nhi thế tước thế lộc tông công bính thử công thần dĩ lưu chinh
三十七字對聯 ( Liễn 37 chữ )
姓氏自姬周西虢叔而彰,歷秦漢魏晉隋唐宋元明清,以迄乎今朝,奕葉相承,迭有賢豪興異代;Tánh thị tự cơ châu tây quắc rhucs nhi chương lịch tần hán nguỵ tấn tuỳ đường tống nguyên minh thanh dĩ ngật hô kim triêu dịch diệp tướng thừa điệt hữu hiền hào hưng dị đại
祠宇據印尼雅加達之勝,由高曾祖考伯仲昆季子孫,更傳于後世,一龕共祀,還期俎豆享韆鞦。Từ vũ cứ ấn nê nhã gia đạt chi thắng do cao tằng tổ khảo bá trọng côn quý tử tôn cánh truyền ư hậu thế nhất khảm cộng tự hoànmkyf tổ đậu hưởng thiên thu