動物傳說身體長,
精鱗闊口雙麟角,
鵬鳥四腳獨無雙,
生於海底或上天 ·
彎彎風武青天上,
轉彎弄行雲山嶺,
第一四靈人間稱,
神蟲鬚長驤虎歩。
孔子功勞抄錄經,
傳聞捕一麟跛足,
即停擱筆抄經部,
年代[麟經]部[春秋]。
—— THẦN TRÙNG——
Động vật truyền thuyết thân thể trường,
Tinh lân khoát khẩu song lân giác,
Bằng điều tứ cước độc vô song,
Sanh ư hải để hoặc thương thiên.
Loan loan phong võ thanh thiên thượng,
Chuyễn loan lộng hành vân sơn lĩnh,
Đệ nhất tứ linh nhân gian xưng,
Thần trùng tu trường nhương hổ bộ.
Khổng Tử công lao sao lục kinh,
Truyền văn bổ nhất lân phố túc ,
Tức đình các bút sao kinh bộ,
Niên đại “ Lân Kinh “ bộ “ Xuân Thu “.
—— Trùng-Vương —— ( 蟲 王 )
Động-vật truyền-thuyết thân dài,
Vẩy tinh miệng rộng đôi gạc kỳ-lân.
Tứ-chi bằng điều vô-song,
Sinh-sôi đáy biển, lên mây cuối ngàn.
Uốn mình uy-võ thiên thanh,
Vân sơn cao-lĩnh mây ngàn loang-quanh.
Đệ nhất tứ-linh uy-danh,
TRÙNG-VƯƠNG nhượng-bộ hiên-ngang cõi đời.
Nhọc-nhằn chép bộ Sử Kinh,
Trộm nghe người tóm kỳ-lân tật-nguyền.
KHỔNG-TỬ đình-chỉ “ Lân Kinh “,
Bộ sách trân-quí vào đời Xuân-Thu.
THANH-LIEN
連鎮源
精鱗闊口雙麟角,
鵬鳥四腳獨無雙,
生於海底或上天 ·
彎彎風武青天上,
轉彎弄行雲山嶺,
第一四靈人間稱,
神蟲鬚長驤虎歩。
孔子功勞抄錄經,
傳聞捕一麟跛足,
即停擱筆抄經部,
年代[麟經]部[春秋]。
—— THẦN TRÙNG——
Động vật truyền thuyết thân thể trường,
Tinh lân khoát khẩu song lân giác,
Bằng điều tứ cước độc vô song,
Sanh ư hải để hoặc thương thiên.
Loan loan phong võ thanh thiên thượng,
Chuyễn loan lộng hành vân sơn lĩnh,
Đệ nhất tứ linh nhân gian xưng,
Thần trùng tu trường nhương hổ bộ.
Khổng Tử công lao sao lục kinh,
Truyền văn bổ nhất lân phố túc ,
Tức đình các bút sao kinh bộ,
Niên đại “ Lân Kinh “ bộ “ Xuân Thu “.
—— Trùng-Vương —— ( 蟲 王 )
Động-vật truyền-thuyết thân dài,
Vẩy tinh miệng rộng đôi gạc kỳ-lân.
Tứ-chi bằng điều vô-song,
Sinh-sôi đáy biển, lên mây cuối ngàn.
Uốn mình uy-võ thiên thanh,
Vân sơn cao-lĩnh mây ngàn loang-quanh.
Đệ nhất tứ-linh uy-danh,
TRÙNG-VƯƠNG nhượng-bộ hiên-ngang cõi đời.
Nhọc-nhằn chép bộ Sử Kinh,
Trộm nghe người tóm kỳ-lân tật-nguyền.
KHỔNG-TỬ đình-chỉ “ Lân Kinh “,
Bộ sách trân-quí vào đời Xuân-Thu.
THANH-LIEN
連鎮源