分月男壽聯 ( Liễn thọ nam theo tháng )
正月 ( Tháng 1 )
喜逢华诞歌春酒-Hỷ phùng hoa đản ca xuân tửu
好向新年戏寿衣 Hảo hướng tân niên hỷ thọ y .
东坡雅人宣作生日-Đông pha nhã nhân tuyên tác sanh nhật
西方寿佛长取新年 Tây phương thọ phật trường thủ tân niên .
名山梅鹤饶清福-Danh sơn mai hạc nhiêu thanh phước
春酒羔羊祝大年 Xuân tửu cao dương chúc đại niên .
人如天上珠星聚-Nhân như thiên thượng chu tinh tụ
春到筵前柏酒香 Xuân đáo diên tiền bá tửu hương .
五福梅开筹添鹤算-Ngũ phúc mai khai trù thiêm hạc toán
三多竹报酒晋兕觥 Tam đa trúc báo tửu tấn đẩu quăng .
淑气切啣梅色淺-Thục khí thiết hàm mai sắc thiển
和风選试綵舞衣 Hoà phong tuyển thí hái vũ y .
桃符新換潻佳气-Đào phù tân hoán thiêm giai khí
蓬矢高悬祝大年 Bồng thỉ cao huyền chúc đại niên .
鸠仗引年椒花献瑞-Cưu trượng dẫn niên tiêu hoa hiến thoại
鹤筹潻算椿树留阴 Hạc trù thiêm toán xuân thụ lưu âm .
二月 ( Tháng 2 )
三祝华封瞻泰斗-Tam chúc hoa phong chiêm thái đẩu
二分春色到花朝 Nhụ phân xuân sắc đáo hoa triêu .
红杏在林时维二月-Hồng hạnh tại lâm thời duy nhị nguyệt .
紫芝记算数合九畴 Tử chi ký toán số hiệp cữu trù .
红杏争妍春光大好-Hồng hạnh tranh nghiên xuân quang đại hảo
白华洁养纯嘏弥长 Bạch hoa khiết dưỡng thuần cô di trường .
绮席延宾开杏苑-Kỳ tịch diên tân khai hạnh uyển
华堂祝嘏仰椿庭 Hoa đường chúc cổ ngưỡng xuân đình .
桃花已发三層浪-Đào hoa dĩ phát tam tằng lãng
玉树長含万里风 Ngọc thụ trường hàm ạn lý phong .
瑤島香浓芝草圃-Diêu đảo hương nồng chi thảo phố
玉楼人醉杏花天 Ngọc lâu nhân tuý hạnh hoa thiên .
杏花雨润韶華丽-Hạnh hoa vũ nhuận thiều hoa lệ
椿树雲深淑景長 Xuân thụ vân thâm thục cảnh trường .
红杏在林時维二月-Hồng hạnh tại lâm thời duy nhị nguyệt
紫芝纪算数合九畴 Tử chi kỷ toán số hiệp cửu trù
三月 ( Tháng 3 )
椿树庭前开寿域-Xuân thụ đình tiền khai thọ vực
桃花源里住仙家 Đào hoa nguyên lý trú tiên gia .
花逢修禊林如画-Hoa phùng tu khế lâm như hoạ
酒泛瑶池客尽仙 Tửu phạp diêu trì khách tận tiên .
蟠桃已结瑶池露-Bàn đào dĩ kết diêu trì lộ
玉树交联阆苑春 Ngọc thụ giao liên lang uyển xuân .
花繁曼倩三千树-Hoa phồn man tịnh tam thiên thụ
草就蒙莊十万言 Thảo tựu mông trang thập vạn thu .
桃实呈祥骈臻百福-Đào thực trình tường biền trăn bá phước
极星拱寿辉映三台 Cực tinh cống thọ huy ánh tam đài .
海屋云开筹潻八百-Hải ốc vân khai trù thiêm bát bách
琼林雾霭桃熟三千 Quỳnh lâm vụ ế đào thục tam thiên .
是上巳辰蘭亭修禊-Thị thượng tỵ thìn lan đình tu hám
為長春节椿戺延年 Vi trường xuân tiết xuân kỷ diên niên .
寿纪椿䶖筹潻东海-Thọ kỷ xuân linh trù thiêm đông hải
祥呈桃实觞进西池 Tuòng trình đào thực thương tấn tây trì .
四月 ( Tháng 4 )
茶蘼开到清和月-Trà mi khai đáo thanh hoà nguyệt
芍药应称富贵花 Thược dược ứng xưng phú quý hoa .
薔藢喜浥琼林露-Tường vi hỷ ấp quỳnh lâm lộ
芍药祥开金帶圍 Thược dược tường khai kim đái vi .
寿献椿庭舞萊綵-Thọ hiến xuân đình vũ lai thái
喜开櫻宴在蓬瀛 Hỷ khai anh yến tại bồng dinh .
櫻筍登廚兕觥介寿-Anh duẫn đăng trù đẩu quăng giới thọ
蟠桃啓宴鸠杖延釐 Bàn đào khải yến cưu trượng diên ly .
旨酒佳肴香浮芍药-Chỉ tửu giai nghiêu hương phù thược dược
庞眉皓首色映蔷薇 Bàng my hạo thủ sắc ánh tường vi .
鹤啭笙喉似奏霓裳月殿- hạc chuyễn sanh hầu tự tấu nghê thường nguyệt điện
篁搖凤尾恍迎瑶岛神仙 Hoằng dao phụng vĩ hoang nghinh diêu đảo thần tiên .
曲谱南薰四月清和逢首夏-Khúc phổ nam huân tứ nguyệt thanh hoà phùng thủ hạ
樽开北海一家欢乐庆长春 Tôn khai bắc hải nhất gia hoan lạc khánh trường xuân .
五月 ( Tháng 5 )
正喜榴花多结子-Chánh hỷ lựu hoa đa kết tử
共斟蒲酒祝添庚 Cộng châm bồ tửu chúc thiêm canh .
正交端午作生日-Chánh giao đoan ngọ tác sanh nhật
惟有昌阳可引年 Duy hữu xương dương khả dẫn niên .
大夫如松德音是茂-Đại phu như tùng đức âm thị mậu
君子保艾寿考维祺 Quân tử bảo ngai thọ khảo duy kỳ .
綺席称觞香浮蒲綠-Kỳ tịch xưng thương hương phù bồ lục
華堂舞䌽色映榴红 Hoa đường vũ thái sắc ánh lựu hồng .
觞賀庚年箕畴備福-Thương hạ canh niên cơ trù bị phước
弧悬午月萊䌽歌 Hồ huyền ngọ nguyệt lai thái thừa ca .
華祝三多芝呈五色-Hoa chúc tam đa chi trình ngũ sắc
榴开百子艾保千年 Lựu hoa bách tử ngai bảo thiên niên .
六月 ( Tháng 6 )
北海樽开化寿酒-Bắc hải tôn khai hoá thọ tửu
南薰曲奏理瑶琴 Nam huân khúc tấu lý dao cầm .
椿树大年宜有庆-Xuân thụ đại niên nghi hữu khánh
莲花生日正当时 Liên hoa sanh nhật chánh đương thời .
莲沼鸳鸯歌福禄-Liên chiếu uyên ương ca phước lộc
椿庭鹤鹿祝年龄 Xuân đình hạc lộc chúc niên linh .
且喜莲房生贵子-Thả hỷ liên phòng sanh quí tử
还欣椿屋丽佳辰 Hoàn hân xuân ốc lệ giai thìn
火棗交梨衆仙上寿-Hoả táo giao lê chúng tiên thượng thọ
冰桃雪藕一堂招涼 Băng đào tuyết ngẩu nhất đường chiêu lương .
養性怡情莲称君字-Dưỡng tánh di tình liên xưng quân tử
撫辰览揆椿祝大年 Phủ thìn lãm quỉ xuân chúc đại niên .
寿宴宏开荷塘风爽-Thọ yến hồng khai hà đường phong sảng
華堂高啓椿林云深 Hoa đường cao khải xuân lâm vân thâm .
曲奏南薰聊献華封之祝-Khúc tấu nam huân liêu hiến hoa phong chi chúc
樽开北海如同河朔之遊 Tôn khai bắc hải như đồng hà sóc chi du .
七月 ( Tháng 7 )
巧逢七月初七日-Xảo phùng thất nguyệt sơ thất nhật
寿祝千春又千秋 Thọ chúc thiên xuân hựu thiên thu .
巧逢天上星辰聚-Xảo phùng thiên thượng tinh thìn tựu
乞得人间福寿多 Khất đắc nhân gian phước thọ đa .
寿錫天孙多富贵-Thọ thí thiên tôn đa phú quí
畴陈箕子益康寜 Trù trần cơ tử ích khang ninh .
吉語遥传富贵寿考-Cát ngữ dao truyền phú quí thọ khảo
遐䶖迭晋耄耋期頣 Hà linh điệt tấn lão chí kỳ di .
寿考長生天孙語妙-Thọ khảo trường sanh thiên tôn ngữ diệu
乞巧令节老人星辉 Khất xảo lệnh tiết lão nhân tinh huy .
響发金风声奏瑤天笙鹤-Hưởng phát kim phong thanh tấu dao thiên sanh hạc
樽开碧月光浮玉字云霞 Tôn khai bích nguyệt quang phù ngọc tự vân hà .
八月 ( Tháng 8 )
青松多寿色-Thanh tòng đa thọ sắc
丹桂有叢香 Đan quế hữu trùng hương .
树茂椿庭潻福荫-Thụ mậu xuân đình thiêm phước ấm
香斟桂釀祝遐龄 Hương châm quế nhưỡng chúc hà linh .
露邑青松多寿色-Lộ ấp thanh tòng đa thọ sắc
月明丹桂托灵根 Nguyệt minh đan quế thác linh căn .
千秋金鉴昭明德-Thiên thu kim giám chiêu minh đức
八月银涛壮寿文 Bát nguyệt ngân đào tráng thọ văn .
上古大椿原不老-Thượng cổ đại xuân nguyện bất lão
小山丝桂最宜秋 Tiểu sơn ti quế tối nghi thu .
节届中秋月圆人寿-Tiết giới trung thu nguyệt viên nhân thọ
筹增上算桂馥兰馨 Trù tăng thượng toán quế phức lan hương .
上寿長生中秋令节-Tượng thọ trường sanh trung thu lệnh tiết
良宵不夜月明前身 Lương tiêu bất dạ nguyệt minh tiền thân .
望重逹尊声名桂馥-Vọng trọng đạt tôn thanh danh quế phức
釐延純嘏庇荫椿高 Ly diên thuần cổ tỉ ấm xuân cao .
桂子飘香兕觥进酒-Quế tử phiêu hương đẩu quăng tấn tửu .
椿荫养寿鹤算潻筹 Xuân ấm dưỡng thọ hạc toán thiêm trù .
九月 ( Tháng 9 )
东海筹添同庆祝-Đông hải trù thiêm đồng khánh chúc
南山颂献赋登临 Nam sơn tụng hiến phú đăng lâm
数备箕畴多获福-Số bị cơ trù đa hoạch phước
同倾菊洒乐延年 Đồng khuynh cúc tửu lạc diên niên .
菊酒称觞节逢重九-Cúc tửu xưng thương tiết phùng trùng cữu
椿筹益算寿纪八千 Xuân trù ích toán thọ kỷ bát thiên .
蘭膳承欢香斟菊酒-Lan thiện thừa hoan hương châm cúc tửu
桑弧煥彩福迓椿庭 Tang hồ hoán thái phước nhạ xuân đình .
菊酒延年人方送酒-Cúc tửu diên niên nhân phương tống tửu
桃餻晋祝客正题餻 Đào cao tấn chúc khách chánh đề cao .
十月 ( Tháng 10 )
嶺上梅花报喜信-Lĩnh thượng mai hoa báo hỷ tín
庭前椿树護遐龄 Đình tiền xuân thụ hộ hà linh .
染枫林光分萊泰-Nhiễm phong lâm quang phân lai thái
传梅蕊香泛霞觞 Truyền mai nhuỵ hương phạp hà thương .
百算筹添沧海日-Bách toán trù thiêm thương hải nhật
三呼嵩祝小春天 Tam hô cao chúc tiểu xuân thiên .
几行红树来佳气-Kỷ hành hồng thụ lai giai khí
一抹青山是寿眉 Nhất mạc thanh sơn thị thọ my .
莱舞堂前娱晚岁-Lai vũ đường tiền ngu vãng tuế
梅开岭上得先春 Mai khai lãnh thượng đắc tiên xuân .
良月筵开介眉酒熟-Lương nguyệt diên khai giới my tửu thục
小春气暖绕膝欢腾 Tiểu xuân khí noãn nhiễu thê hoan đằng .
梅岭扬芬小春有信-Mai lãnh dương phân tiểu xuân hữu tín
椿庭祝嘏爱日多欢 Xuân đình chúc cổ ái nhật đa hoan .
序届阳春春同松柏-Tự giới dương xuân xuân đồng tòng bá
寿称国瑞瑞献芙蓉 Thọ xưng quốc thoại thoại hiến phù dung .
十一月 ( Tháng 11 )
名望与斗山并重-Danh vọng dữ đẩu sơn bính thọ
年龄随宫线同添 Niên linh tuỳ cung tiến đồng thiêm .
三祝正逢人应瑞-Tam chúc chánh phùng nhân ứng thoại
一阳初啓日潻筹 Nhất dương sơ khải nhật thiêm trù .
葭琯徵时一阳初动-Hà quản vi thời nhất dương sơ động
椿庭祝嘏百岁弥長 Xuân đình chúc cổ bách tuế di trường .
初动一阳日潻宫缕-Sơ động nhất dương nhật thiêm cung lữ
骈臻百福春到庭幃 Bính trăn bách phước xuân đáo đình vi .
介祝称觞阳春一曲-Giới chúc xưng thương dương xuân nhất khúc
书云献颂寿考万年 Thư vân hiến tụng thọ khảo vạn niên .
一阳肇资始之功福并天心来复-Nhất dương tư thuỷ chi công phúc bính thiên tâm lai phục
八表履迎长之庆寿与宫线新添 Bát biểu lý nghinh trường chi khánh thọ dữ cung tuyến tân thiêm .
十二月 ( Tháng 12 )
红梅緑竹称佳友-Hồng mai lục trúc xưng giai hữu
翠柏蒼松耐岁寒 Thuý bá thương tòng nại tuế hàn .
扶鸠竹外看晴雪-Phù cưu trúc ngoại khán tịnh tuyết
坐石松間煮紫芝 Toạ thạch tòng gian chữ tử chi .
翠管銀罌潻喜气-Thuý quản ngân anh thiêm hỷ khí
桑弧蓬矢祝遐龄 Tang hồ bồng thỉ chúc hà linh .
颂献嘉平歌福禄-Tụng hiến gia bình ca phước lộc
人称寿考叙伦常 Nhân xưng thọ khảo tư luân thường .
紫阁生春香潻金鼎-Tử các sanh xuân hương thiêm kim đỉnh
黄鈡应律冰貯玉壷 Hoàng chung ứng luật băng trữ ngọc hồ .
画虎悬门桑弧耀彩-Hoạ hổ huyền môn tang hồ diệu thái
刻鸠进杖椿戺延龄 Khắc cưu tấn trượng xuân kỷ diên linh .
椿戺云髙杖鸠叶吉-Xuân kỷ diên linh vân cao trượn cưu diệp cát
蓬壷春到海蟾詚生 Bồng hồ xuân đáo hải thiềm đản sanh .
挹道叶天和乍瑞气腾来一冬尽暖-Ấp đạo diệp thiên hoà trá thoại khí đằng lai nhất đông tận noãn
称觞临岁妙各哲人生后万物方春 Xưng thương lâm tuế diệu các triết nhân sanh hậu ạn vật phương xuân .
天锡遐龄肇八千岁为春之旦-Thiên thí hà linh triệu bát thiên tuế vi xuân chi đản
日临初度应十二月成物之功 Nhật lâm sơ độ ứng thập nhi nguyệt thành vật chi công .
正月 ( Tháng 1 )
喜逢华诞歌春酒-Hỷ phùng hoa đản ca xuân tửu
好向新年戏寿衣 Hảo hướng tân niên hỷ thọ y .
东坡雅人宣作生日-Đông pha nhã nhân tuyên tác sanh nhật
西方寿佛长取新年 Tây phương thọ phật trường thủ tân niên .
名山梅鹤饶清福-Danh sơn mai hạc nhiêu thanh phước
春酒羔羊祝大年 Xuân tửu cao dương chúc đại niên .
人如天上珠星聚-Nhân như thiên thượng chu tinh tụ
春到筵前柏酒香 Xuân đáo diên tiền bá tửu hương .
五福梅开筹添鹤算-Ngũ phúc mai khai trù thiêm hạc toán
三多竹报酒晋兕觥 Tam đa trúc báo tửu tấn đẩu quăng .
淑气切啣梅色淺-Thục khí thiết hàm mai sắc thiển
和风選试綵舞衣 Hoà phong tuyển thí hái vũ y .
桃符新換潻佳气-Đào phù tân hoán thiêm giai khí
蓬矢高悬祝大年 Bồng thỉ cao huyền chúc đại niên .
鸠仗引年椒花献瑞-Cưu trượng dẫn niên tiêu hoa hiến thoại
鹤筹潻算椿树留阴 Hạc trù thiêm toán xuân thụ lưu âm .
二月 ( Tháng 2 )
三祝华封瞻泰斗-Tam chúc hoa phong chiêm thái đẩu
二分春色到花朝 Nhụ phân xuân sắc đáo hoa triêu .
红杏在林时维二月-Hồng hạnh tại lâm thời duy nhị nguyệt .
紫芝记算数合九畴 Tử chi ký toán số hiệp cữu trù .
红杏争妍春光大好-Hồng hạnh tranh nghiên xuân quang đại hảo
白华洁养纯嘏弥长 Bạch hoa khiết dưỡng thuần cô di trường .
绮席延宾开杏苑-Kỳ tịch diên tân khai hạnh uyển
华堂祝嘏仰椿庭 Hoa đường chúc cổ ngưỡng xuân đình .
桃花已发三層浪-Đào hoa dĩ phát tam tằng lãng
玉树長含万里风 Ngọc thụ trường hàm ạn lý phong .
瑤島香浓芝草圃-Diêu đảo hương nồng chi thảo phố
玉楼人醉杏花天 Ngọc lâu nhân tuý hạnh hoa thiên .
杏花雨润韶華丽-Hạnh hoa vũ nhuận thiều hoa lệ
椿树雲深淑景長 Xuân thụ vân thâm thục cảnh trường .
红杏在林時维二月-Hồng hạnh tại lâm thời duy nhị nguyệt
紫芝纪算数合九畴 Tử chi kỷ toán số hiệp cửu trù
三月 ( Tháng 3 )
椿树庭前开寿域-Xuân thụ đình tiền khai thọ vực
桃花源里住仙家 Đào hoa nguyên lý trú tiên gia .
花逢修禊林如画-Hoa phùng tu khế lâm như hoạ
酒泛瑶池客尽仙 Tửu phạp diêu trì khách tận tiên .
蟠桃已结瑶池露-Bàn đào dĩ kết diêu trì lộ
玉树交联阆苑春 Ngọc thụ giao liên lang uyển xuân .
花繁曼倩三千树-Hoa phồn man tịnh tam thiên thụ
草就蒙莊十万言 Thảo tựu mông trang thập vạn thu .
桃实呈祥骈臻百福-Đào thực trình tường biền trăn bá phước
极星拱寿辉映三台 Cực tinh cống thọ huy ánh tam đài .
海屋云开筹潻八百-Hải ốc vân khai trù thiêm bát bách
琼林雾霭桃熟三千 Quỳnh lâm vụ ế đào thục tam thiên .
是上巳辰蘭亭修禊-Thị thượng tỵ thìn lan đình tu hám
為長春节椿戺延年 Vi trường xuân tiết xuân kỷ diên niên .
寿纪椿䶖筹潻东海-Thọ kỷ xuân linh trù thiêm đông hải
祥呈桃实觞进西池 Tuòng trình đào thực thương tấn tây trì .
四月 ( Tháng 4 )
茶蘼开到清和月-Trà mi khai đáo thanh hoà nguyệt
芍药应称富贵花 Thược dược ứng xưng phú quý hoa .
薔藢喜浥琼林露-Tường vi hỷ ấp quỳnh lâm lộ
芍药祥开金帶圍 Thược dược tường khai kim đái vi .
寿献椿庭舞萊綵-Thọ hiến xuân đình vũ lai thái
喜开櫻宴在蓬瀛 Hỷ khai anh yến tại bồng dinh .
櫻筍登廚兕觥介寿-Anh duẫn đăng trù đẩu quăng giới thọ
蟠桃啓宴鸠杖延釐 Bàn đào khải yến cưu trượng diên ly .
旨酒佳肴香浮芍药-Chỉ tửu giai nghiêu hương phù thược dược
庞眉皓首色映蔷薇 Bàng my hạo thủ sắc ánh tường vi .
鹤啭笙喉似奏霓裳月殿- hạc chuyễn sanh hầu tự tấu nghê thường nguyệt điện
篁搖凤尾恍迎瑶岛神仙 Hoằng dao phụng vĩ hoang nghinh diêu đảo thần tiên .
曲谱南薰四月清和逢首夏-Khúc phổ nam huân tứ nguyệt thanh hoà phùng thủ hạ
樽开北海一家欢乐庆长春 Tôn khai bắc hải nhất gia hoan lạc khánh trường xuân .
五月 ( Tháng 5 )
正喜榴花多结子-Chánh hỷ lựu hoa đa kết tử
共斟蒲酒祝添庚 Cộng châm bồ tửu chúc thiêm canh .
正交端午作生日-Chánh giao đoan ngọ tác sanh nhật
惟有昌阳可引年 Duy hữu xương dương khả dẫn niên .
大夫如松德音是茂-Đại phu như tùng đức âm thị mậu
君子保艾寿考维祺 Quân tử bảo ngai thọ khảo duy kỳ .
綺席称觞香浮蒲綠-Kỳ tịch xưng thương hương phù bồ lục
華堂舞䌽色映榴红 Hoa đường vũ thái sắc ánh lựu hồng .
觞賀庚年箕畴備福-Thương hạ canh niên cơ trù bị phước
弧悬午月萊䌽歌 Hồ huyền ngọ nguyệt lai thái thừa ca .
華祝三多芝呈五色-Hoa chúc tam đa chi trình ngũ sắc
榴开百子艾保千年 Lựu hoa bách tử ngai bảo thiên niên .
六月 ( Tháng 6 )
北海樽开化寿酒-Bắc hải tôn khai hoá thọ tửu
南薰曲奏理瑶琴 Nam huân khúc tấu lý dao cầm .
椿树大年宜有庆-Xuân thụ đại niên nghi hữu khánh
莲花生日正当时 Liên hoa sanh nhật chánh đương thời .
莲沼鸳鸯歌福禄-Liên chiếu uyên ương ca phước lộc
椿庭鹤鹿祝年龄 Xuân đình hạc lộc chúc niên linh .
且喜莲房生贵子-Thả hỷ liên phòng sanh quí tử
还欣椿屋丽佳辰 Hoàn hân xuân ốc lệ giai thìn
火棗交梨衆仙上寿-Hoả táo giao lê chúng tiên thượng thọ
冰桃雪藕一堂招涼 Băng đào tuyết ngẩu nhất đường chiêu lương .
養性怡情莲称君字-Dưỡng tánh di tình liên xưng quân tử
撫辰览揆椿祝大年 Phủ thìn lãm quỉ xuân chúc đại niên .
寿宴宏开荷塘风爽-Thọ yến hồng khai hà đường phong sảng
華堂高啓椿林云深 Hoa đường cao khải xuân lâm vân thâm .
曲奏南薰聊献華封之祝-Khúc tấu nam huân liêu hiến hoa phong chi chúc
樽开北海如同河朔之遊 Tôn khai bắc hải như đồng hà sóc chi du .
七月 ( Tháng 7 )
巧逢七月初七日-Xảo phùng thất nguyệt sơ thất nhật
寿祝千春又千秋 Thọ chúc thiên xuân hựu thiên thu .
巧逢天上星辰聚-Xảo phùng thiên thượng tinh thìn tựu
乞得人间福寿多 Khất đắc nhân gian phước thọ đa .
寿錫天孙多富贵-Thọ thí thiên tôn đa phú quí
畴陈箕子益康寜 Trù trần cơ tử ích khang ninh .
吉語遥传富贵寿考-Cát ngữ dao truyền phú quí thọ khảo
遐䶖迭晋耄耋期頣 Hà linh điệt tấn lão chí kỳ di .
寿考長生天孙語妙-Thọ khảo trường sanh thiên tôn ngữ diệu
乞巧令节老人星辉 Khất xảo lệnh tiết lão nhân tinh huy .
響发金风声奏瑤天笙鹤-Hưởng phát kim phong thanh tấu dao thiên sanh hạc
樽开碧月光浮玉字云霞 Tôn khai bích nguyệt quang phù ngọc tự vân hà .
八月 ( Tháng 8 )
青松多寿色-Thanh tòng đa thọ sắc
丹桂有叢香 Đan quế hữu trùng hương .
树茂椿庭潻福荫-Thụ mậu xuân đình thiêm phước ấm
香斟桂釀祝遐龄 Hương châm quế nhưỡng chúc hà linh .
露邑青松多寿色-Lộ ấp thanh tòng đa thọ sắc
月明丹桂托灵根 Nguyệt minh đan quế thác linh căn .
千秋金鉴昭明德-Thiên thu kim giám chiêu minh đức
八月银涛壮寿文 Bát nguyệt ngân đào tráng thọ văn .
上古大椿原不老-Thượng cổ đại xuân nguyện bất lão
小山丝桂最宜秋 Tiểu sơn ti quế tối nghi thu .
节届中秋月圆人寿-Tiết giới trung thu nguyệt viên nhân thọ
筹增上算桂馥兰馨 Trù tăng thượng toán quế phức lan hương .
上寿長生中秋令节-Tượng thọ trường sanh trung thu lệnh tiết
良宵不夜月明前身 Lương tiêu bất dạ nguyệt minh tiền thân .
望重逹尊声名桂馥-Vọng trọng đạt tôn thanh danh quế phức
釐延純嘏庇荫椿高 Ly diên thuần cổ tỉ ấm xuân cao .
桂子飘香兕觥进酒-Quế tử phiêu hương đẩu quăng tấn tửu .
椿荫养寿鹤算潻筹 Xuân ấm dưỡng thọ hạc toán thiêm trù .
九月 ( Tháng 9 )
东海筹添同庆祝-Đông hải trù thiêm đồng khánh chúc
南山颂献赋登临 Nam sơn tụng hiến phú đăng lâm
数备箕畴多获福-Số bị cơ trù đa hoạch phước
同倾菊洒乐延年 Đồng khuynh cúc tửu lạc diên niên .
菊酒称觞节逢重九-Cúc tửu xưng thương tiết phùng trùng cữu
椿筹益算寿纪八千 Xuân trù ích toán thọ kỷ bát thiên .
蘭膳承欢香斟菊酒-Lan thiện thừa hoan hương châm cúc tửu
桑弧煥彩福迓椿庭 Tang hồ hoán thái phước nhạ xuân đình .
菊酒延年人方送酒-Cúc tửu diên niên nhân phương tống tửu
桃餻晋祝客正题餻 Đào cao tấn chúc khách chánh đề cao .
十月 ( Tháng 10 )
嶺上梅花报喜信-Lĩnh thượng mai hoa báo hỷ tín
庭前椿树護遐龄 Đình tiền xuân thụ hộ hà linh .
染枫林光分萊泰-Nhiễm phong lâm quang phân lai thái
传梅蕊香泛霞觞 Truyền mai nhuỵ hương phạp hà thương .
百算筹添沧海日-Bách toán trù thiêm thương hải nhật
三呼嵩祝小春天 Tam hô cao chúc tiểu xuân thiên .
几行红树来佳气-Kỷ hành hồng thụ lai giai khí
一抹青山是寿眉 Nhất mạc thanh sơn thị thọ my .
莱舞堂前娱晚岁-Lai vũ đường tiền ngu vãng tuế
梅开岭上得先春 Mai khai lãnh thượng đắc tiên xuân .
良月筵开介眉酒熟-Lương nguyệt diên khai giới my tửu thục
小春气暖绕膝欢腾 Tiểu xuân khí noãn nhiễu thê hoan đằng .
梅岭扬芬小春有信-Mai lãnh dương phân tiểu xuân hữu tín
椿庭祝嘏爱日多欢 Xuân đình chúc cổ ái nhật đa hoan .
序届阳春春同松柏-Tự giới dương xuân xuân đồng tòng bá
寿称国瑞瑞献芙蓉 Thọ xưng quốc thoại thoại hiến phù dung .
十一月 ( Tháng 11 )
名望与斗山并重-Danh vọng dữ đẩu sơn bính thọ
年龄随宫线同添 Niên linh tuỳ cung tiến đồng thiêm .
三祝正逢人应瑞-Tam chúc chánh phùng nhân ứng thoại
一阳初啓日潻筹 Nhất dương sơ khải nhật thiêm trù .
葭琯徵时一阳初动-Hà quản vi thời nhất dương sơ động
椿庭祝嘏百岁弥長 Xuân đình chúc cổ bách tuế di trường .
初动一阳日潻宫缕-Sơ động nhất dương nhật thiêm cung lữ
骈臻百福春到庭幃 Bính trăn bách phước xuân đáo đình vi .
介祝称觞阳春一曲-Giới chúc xưng thương dương xuân nhất khúc
书云献颂寿考万年 Thư vân hiến tụng thọ khảo vạn niên .
一阳肇资始之功福并天心来复-Nhất dương tư thuỷ chi công phúc bính thiên tâm lai phục
八表履迎长之庆寿与宫线新添 Bát biểu lý nghinh trường chi khánh thọ dữ cung tuyến tân thiêm .
十二月 ( Tháng 12 )
红梅緑竹称佳友-Hồng mai lục trúc xưng giai hữu
翠柏蒼松耐岁寒 Thuý bá thương tòng nại tuế hàn .
扶鸠竹外看晴雪-Phù cưu trúc ngoại khán tịnh tuyết
坐石松間煮紫芝 Toạ thạch tòng gian chữ tử chi .
翠管銀罌潻喜气-Thuý quản ngân anh thiêm hỷ khí
桑弧蓬矢祝遐龄 Tang hồ bồng thỉ chúc hà linh .
颂献嘉平歌福禄-Tụng hiến gia bình ca phước lộc
人称寿考叙伦常 Nhân xưng thọ khảo tư luân thường .
紫阁生春香潻金鼎-Tử các sanh xuân hương thiêm kim đỉnh
黄鈡应律冰貯玉壷 Hoàng chung ứng luật băng trữ ngọc hồ .
画虎悬门桑弧耀彩-Hoạ hổ huyền môn tang hồ diệu thái
刻鸠进杖椿戺延龄 Khắc cưu tấn trượng xuân kỷ diên linh .
椿戺云髙杖鸠叶吉-Xuân kỷ diên linh vân cao trượn cưu diệp cát
蓬壷春到海蟾詚生 Bồng hồ xuân đáo hải thiềm đản sanh .
挹道叶天和乍瑞气腾来一冬尽暖-Ấp đạo diệp thiên hoà trá thoại khí đằng lai nhất đông tận noãn
称觞临岁妙各哲人生后万物方春 Xưng thương lâm tuế diệu các triết nhân sanh hậu ạn vật phương xuân .
天锡遐龄肇八千岁为春之旦-Thiên thí hà linh triệu bát thiên tuế vi xuân chi đản
日临初度应十二月成物之功 Nhật lâm sơ độ ứng thập nhi nguyệt thành vật chi công .