428 - 琴氏 ( Họ Cầm )
源承上古;宗启琴师,Nguyên thừa thượng cổ tông khải cầm sư
子张著姓,天水传芳。Tử trương chước tính thiên thuỷ truyền phương
孔门弟子,友偕桑孟;Khổng môn đệ tử hữu giai tang mạnh
赵国舍人,术继涓彭。Triệu quốc xá nhân thuật kế quyên bành
英哲明至理;尊贤爱幼名千古;Anh triết minh chí lý tôn hiền ái ấu danh thiên cổ
礼义重仁情。友善温和誉四方。Lễ nghĩa trọng nhân tình hữu thiện ôn hoà dự tứ phương
源承上古;宗启琴师,Nguyên thừa thượng cổ tông khải cầm sư
子张著姓,天水传芳。Tử trương chước tính thiên thuỷ truyền phương
孔门弟子,友偕桑孟;Khổng môn đệ tử hữu giai tang mạnh
赵国舍人,术继涓彭。Triệu quốc xá nhân thuật kế quyên bành
英哲明至理;尊贤爱幼名千古;Anh triết minh chí lý tôn hiền ái ấu danh thiên cổ
礼义重仁情。友善温和誉四方。Lễ nghĩa trọng nhân tình hữu thiện ôn hoà dự tứ phương